03/08/2022
Ngày 08/7/2022, Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang Khóa X, Kỳ họp thứ 5 đã thông qua Nghị quyết số 10/2022/NQ-HĐND Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; phí đăng ký giao dịch bảo đảm và cung cấp thông tin giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
1. Đối tượng nộp phí
– Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân được cơ quan có thẩm quyền thẩm định hồ sơ, các điều kiện cần và đủ đảm bảo việc thực hiện cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (bao gồm cấp lần đầu, cấp mới, cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận và chứng nhận biến động vào giấy chứng nhận đã cấp) theo quy định của pháp luật;
– Phí đăng ký giao dịch bảo đảm và cung cấp thông tin giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất: Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có yêu cầu đăng ký giao dịch bảo đảm, yêu cầu cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
2. Mức thu phí
a. Mức thu phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
– Đối với hộ gia đình, cá nhân:
Stt | Nội dung công việc | Mức thu phí (đồng/hồ sơ) | |||
---|---|---|---|---|---|
Đất | Tài sản | Đất + Tài sản | |||
1 | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận lần đầu | ||||
Theo hình thức trực tiếp | 316.000 | 388.000 | 477.000 | ||
Theo hình thức trực tuyến | 306.000 | 375.000 | 464.000 | ||
2 | Đăng ký, cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận | ||||
Theo hình thức trực tiếp | 220.000 | 278.000 | 338.000 | ||
Theo hình thức trực tuyến | 215.000 | 272.000 | 330.000 | ||
3 | Đăng ký biến động đất đai (bao gồm cấp mới) | ||||
Theo hình thức trực tiếp | 330.000 | 388.000 | 485.000 | ||
Theo hình thức trực tuyến | 325.000 | 383.000 | 479.000 |
– Đối với tổ chức:
Stt | Nội dung công việc | Mức thu phí (đồng/hồ sơ) | |||
---|---|---|---|---|---|
Đất | Tài sản | Đất + Tài sản | |||
1 | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận lần đầu | ||||
Theo hình thức trực tiếp | 890.000 | 959.000 | 1.200.000 | ||
Theo hình thức trực tuyến | 860.000 | 928.000 | 1.160.000 | ||
2 | Đăng ký, cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận | ||||
Theo hình thức trực tiếp | 738.000 | 696.000 | 929.000 | ||
Theo hình thức trực tuyến | 728.000 | 687.000 | 916.000 | ||
3 | Đăng ký biến động đất đai (bao gồm cấp mới) | ||||
Theo hình thức trực tiếp | 923.000 | 905.000 | 954.000 | ||
Theo hình thức trực tuyến | 915.000 | 898.000 | 946.000 |
b. Mức thu phí đăng ký giao dịch bảo đảm và cung cấp thông tin giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
STT | Nội dung công việc | Mức thu (đồng/01 giấy) |
---|---|---|
1 | Đăng ký giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất | 150.000 |
2 | Đăng ký giao dịch bảo đảm bằng tài sản gắn liền với đất | 150.000 |
3 | Đăng ký giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất | 150.000 |
4 | Đăng ký giao dịch bảo đảm bằng tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai | 150.000 |
5 | Đăng ký giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai | 150.000 |
6 | Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm đã đăng ký | 60.000 |
7 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm | 60.000 |
8 | Xóa đăng ký giao dịch bảo đảm | 20.000 |
9 | Cung cấp thông tin về đăng ký giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất. | 30.000 |
3. Đối tượng miễn, giảm thu phí
a. Đối tượng miễn thu phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
– Cấp đổi theo chủ trương nhà nước;
– Cấp đổi do điều chỉnh diện tích đất đối với trường hợp nhà nước thu hồi đất, dân hiến đất để xây dựng các công trình công cộng, phúc lợi xã hội;
– Người khuyết tật;
– Người có công với cách mạng.
b. Đối tượng giảm thu phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: Người cao tuổi, hộ nghèo, hộ cận nghèo: mức thu bằng 50% mức thu phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với hộ gia đình, cá nhân[1].
c. Đối tượng không thu phí đăng ký giao dịch bảo đảm và cung cấp thông tin giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất:
– Hộ gia đình, cá nhân vay vốn tại tổ chức tín dụng thuộc một trong các lĩnh vực cho vay phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn quy định tại Điều 4, Điều 9 Nghị định số 55/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn;
– Điều tra viên, kiểm sát viên, thẩm phán yêu cầu cung cấp thông tin phục vụ cho hoạt động tố tụng;
– Chấp hành viên yêu cầu cung cấp thông tin về tài sản kê biên;
– Yêu cầu sửa chữa sai sót về nội dung đăng ký giao dịch bảo đảm do lỗi của cán bộ đăng ký.
d. Đối tượng miễn thu phí đăng ký giao dịch bảo đảm và cung cấp thông tin giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất: Hộ nghèo, hộ cận nghèo.
Nghị quyết này có hiệu lực từ ngày 18 tháng 7 năm 2022,thay thế Nghị quyết số 11/2020/NQ-HĐND ngày 30 tháng 9 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang./.
[1] Bằng 50% mức thu quy định tại điểm a khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 10/2022/NQ-HĐND.
Nếu quý khách hàng có nhu cầu thẩm định giá Động sản, Bất động sản, giá trị doanh nghiệp, dự án đầu tư, tài sản vô hình, hoặc cần tư vấn thêm về lĩnh vực thẩm định giá thì hãy liên hệ với chúng tôi:
Điện thoại:0909.399.961. Zalo:0909.399.961
Email:[email protected].