Những hợp đồng tiêu biểu

DANH MỤC CÁC HỢP ĐỒNG TIÊU BIỂU

Mục đích: Làm cơ sở để vay vốn:

SttTên khách hàngTên tài sảnGiá trị thẩm địnhMục đích thẩm địnhThời gian hoàn thành
1Công ty TNHH SXTM Đại Thành ĐạtQuyền sử dụng đất ở và tài sản gắn liền với đất179.630.000.000Làm cơ sở để vay vốn3
2Cty CP Đầu tư Hiệp Hoàng

Quyền sử dụng đất ở và tài sản gắn liền với đất Thửa đất số 41 – Tờ bản đồ số 30 – Nhà số 48, Đường Phan Chu Trinh, Phường 24, Quận Bình Thạnh, TP.HCM

150.310.000.000

 

Làm cơ sở để vay vốn5
3Cty TNHH Thương mại Đông Nam ÁQuyền sử dụng đất ở và tài sản gắn liền với đất Thửa đất số 11, tờ bản đồ số 18 – 19 Trần Quốc Thảo, Phường 06, Quận 3, TP.HCM81.912.000.000

 

Làm cơ sở để vay vốn2
4Công ty cổ phần Điện máy thành phố Hồ Chí MinhThửa đất số 21 – Tờ bản đồ số 12 – Số 400, đường Nguyễn Công Trứ, phường Cầu Ông Lãnh, quận 1, TP HCM29.102.931.000Làm cơ sở để vay vốn5
5Cty TNHH Dịch vụ Hàng hải và Tư vấn Đông Nam ÁQuyền sử dụng đất ở và tài sản gắn liền với đất Thửa đất số 12, tờ bản đồ số 18 – 17 Trần Quốc Thảo, Phường 06, Quận 3, TP.HCM76.000.000.000Làm cơ sở để vay vốn5
6Công ty cổ phần Điện máy thành phố Hồ Chí MinhThửa đất số 536+330+466+467+315+316, tờ bản đồ số 36+42 – Nhà số 94 A1, KDC 91B, Phường An Khánh, Quận Ninh Kiều, TP.Cần Thơ14.475.474.000Làm cơ sở để vay vốn5
7Công ty CP Điện Sao MaiQuyền sử dụng đất ở và tài sản gắn liền với đất Thửa đất số 10, tờ bản đồ số 27, Lô C8-C10, Khu công nghiệp Cát Lái Cụm II, Phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, TP.HCM69.463.000.000Làm cơ sở để vay vốn4
8Công ty TNHH Đầu tư V LotusSố 10 đường số 23, phường Bình An, quận 2, Tp.HCM48.950.000.000Làm cơ sở để vay vốn2
9Công ty cổ phần Điện máy thành phố Hồ Chí MinhSố 186 Tôn Thất Thuyết, phường 4, quận 4, TPHCM25.163.669.000Làm cơ sở để vay vốn5
10Cty TNHH DH Phương ĐôngQuyền sử dụng đất ở và tài sản gắn liền với đất Thửa đất số 23, tờ bản đồ số 23 – Số 859 Cách mạng Tháng Tám, Phường 07, Quận Tân Bình, TP.HCM23.239.000.000Làm cơ sở để vay vốn4
11Công ty TNHH MTV Tư vấn thiết kế xây dựng Thuận ViệtQuyền sử dụng đất ở và tài sản gắn liền với đất Thửa đất số 33 – Tờ bản đồ số 62 (BĐĐC-2005) – Số 268 Hồng Lạc, Phường 11, Quận Tân Bình, TPHCM23.101.000.000Làm cơ sở để vay vốn4
12Công ty TNHH MTV Tư vấn thiết kế xây dựng Thuận ViệtQuyền sử dụng đất ở và tài sản gắn liền với đất Thửa đất BK 204, tờ bản đồ số 3 hộ 3 Chợ Lớn Đồng Khánh – Số 53 Ter trệt đường Trần Hưng Đạo, phường 6, quận 512.418.000.000Làm cơ sở để vay vốn4
13Công ty TNHH SXTM G.B.C.OThửa đất số 504 – Tờ bản đồ số 23 – Phường Bình An, Quận 2, TP HCM12.405.000.000Làm cơ sở để vay vốn4
14Công ty TNHH TMDV Phú Thanh LongQuyền sử dụng đất ở và tài sản gắn liền với đất Thửa đất số 50, tờ bản đồ số 57, Phường Phú Thuận, Quận 7, TP.HCM12.090.000.000Làm cơ sở để vay vốn4
15Cty TNHH TMDV vận tải Phước ThànhQuyền sử dụng đất ở và tài sản gắn liền với đất Thửa đất số 569 và 570 – tờ bản đồ số 17 – Đường Lã Xuân Oai, Phường Long Trường, Quận 9, TP.Hồ Chí Minh.12.084.000.000Làm cơ sở để vay vốn3
16Công ty TNHH MTV Tư vấn thiết kế xây dựng Thuận ViệtQuyền sử dụng đất ở và tài sản gắn liền với đất Thửa đất số 564, tờ bản đồ số 67 – Số 38/47 Nguyễn Văn Vịnh, Phường Hiệp Tân, Quận Tân Phú, TP.HCM13.619.000.000Làm cơ sở để vay vốn2
17Công ty Cổ phần Yên Cường ThịnhQuyền sử dụng đất ở và tài sản gắn liền với đất Thửa đất số 914, tờ bản đồ số 70, (Bộ địa chính Phường An Phú, Quận 2), Phường An Phú, Quận 2, TP.HCM12.740.000.000Làm cơ sở để vay vốn5
18Cty CP ĐTXD hạ tầng 68Quyền sử dụng đất ở và tài sản gắn liền với đất Thửa đất số 920 – tờ bản đồ số 48 – Phường An Phú, Quận 2, Thành phố Hồ Chí Minh9.925.000.000Làm cơ sở để vay vốn3
19Công ty An Thái – Agribank Đông Sài GònSố 05 đường 12, khu phố 4, Phường An Phú, Quận 2, TP.HCM9.759.500.000Làm cơ sở để vay vốn3
20Cty TNHH Dịch vụ Hà NgọcQuyền sử dụng đất ở và tài sản gắn liền với đất Thửa đất số 719-39 – Nhà số 140 đường Phạm Công Trứ, phường Thạnh Mỹ Lợi, quận 2, TP.HCM9.035.000.000Làm cơ sở để vay vốn2
21Phạm Thu TrangQuyền sử dụng đất ở và tài sản gắn liền với đất Thửa đất số 507, Tờ bản đồ số 37, Phường Thới An, Quận 12, TP Hồ Chí Minh26.224.000.000Làm cơ sở để vay vốn2
22Nguyễn Đức SơnQuyền sử dụng đất ở và tài sản gắn liền với đất Thửa đất số 54, tờ bản đồ số 22 – Khu phố Bình Giang 2, Phường Sơn Giang, Thị xã Phước Long, Tỉnh Bình Phước
– Thửa đất số 51, tờ bản đồ số 22 – Khu phố Bình Giang 2, Phường Sơn Giang, Thị xã Phước Long, Tỉnh Bình Phước
21.829.000.000Làm cơ sở để vay vốn3
23Nguyễn Đức HảiQuyền sử dụng đất ở và tài sản gắn liền với đất 113 Vườn chuối, phường 04, Quận 3, TP.HCM20.620.000.000Làm cơ sở để vay vốn5
24Phan DuyQuyền sử dụng đất ở và tài sản gắn liền với đất Thửa đất số 18A, Tờ bản đồ số 01 – Thôn Tân Lập, Xã Phú Nghĩa, Huyện Bù Gia Mập, Tỉnh Bình Phước,(CS 00382/TĐG)
Thửa đất số 18B, Tờ bản đồ số 01 – Thôn Tân Lập, Xã Phú Nghĩa, Huyện Bù Gia Mập, Tỉnh Bình Phước (CS 00384/TĐG)
Thửa đất số 18A, Tờ bản đồ số 01 – Thôn Tân Lập, Xã Phú Nghĩa, Huyện Bù Gia Mập, Tỉnh Bình Phước (CS 00388/CN)
19.456.000.000Làm cơ sở để vay vốn5
25Lê Quốc ViệtQuyền sử dụng đất ở và tài sản gắn liền với đất Thửa đất số 622 – tờ bản đồ số 34 – Phường Long Trường, Quận 9, Thành phố Hồ Chí Minh18.107.000.000Làm cơ sở để vay vốn5
  1. Mục đích: Làm cơ sở để xét cấp tín dụng
SttTên khách hàngTên tài sảnGiá trị thẩm địnhMục đích
thẩm định
Thời gian hoàn thành
1Agribank Bình ThạnhQuyền sử dụng đất ở và tài sản gắn liền với đất Thửa đất số 569, 570, 571, 572, 573 – Tờ bản đồ số 1 – Số 41 Vũ Tùng, phường 1, quận Bình Thạnh, tp. Hồ Chí Minh113.000.000.000Làm cơ sở để xét cấp tín dụng4
2Agribank Đông Sài GònThửa đất số 582 – tờ bản đồ số 17 – số 869 Nguyễn Duy Trinh, phường Bình Trưng Đông, quận 2, Tp.HCM + Thửa đất số 549 – tờ bản đồ số 17 – phường Bình Trưng Đông, quận 2, Tp.HCM + Thửa đất số 306 – tờ bản đồ số 17 – phường Bình Trưng Đông, quận 2,Tp.HCM + Thửa đất số 671 – tờ bản đồ số 3 – phường Bình Trưng Đông, quận 2, Tp.HCM49.972.000.000Làm cơ sở để xét cấp tín dụng2
3Agribank Điện Biên PhủThửa đất số 510, tờ bản đồ số 18, Phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, TP.HCM33.633.600.000Làm cơ sở để xét cấp tín dụng4
4Agribank – Phú Gíáo Bình DươngTài sản gắn liền với đất31.520.689.000Làm cơ sở để xét cấp tín dụng4
5Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam – Chi nhánh TP.HCMĐất ở Quận 6 và quận 830.175.756.000Làm cơ sở để xét cấp tín dụng5
6Agribank Nhà BèThửa đất số 666, tờ bản đồ số 30, Ấp 5, Xã Phú Xuân, Huyện Nhà Bè, TP.HCM29.546.000.000Làm cơ sở để xét cấp tín dụng4
7Agribank Trường SơnQuyền sử dụng đất ở và tài sản gắn liền với đất Thửa đất số 4 – Tờ bản đồ số 8 – Sài Gòn Hòa Hưng, tại 386/32 Lê Văn Sỹ, phường 14, quận 3, thành phố Hồ Chí Minh22.217.000.000Làm cơ sở để xét cấp tín dụng3
8Agribank Bến ThànhPhường Tân Phú, quận 9, TP.HCM19.915.481.000Làm cơ sở để xét cấp tín dụng4
9Agribank Đông Sài GònThửa đất số 404, tờ bản đồ số 69 – 54 (1 phần) Đồng Nai, Phường 15, Quận 10, TP.HCM15.262.750.000Làm cơ sở để xét cấp tín dụng2
10Agribank Đông Sài GònThửa đất số 157, tờ bản đồ số 19, Phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, TP.HCM15.104.000.000Làm cơ sở để xét cấp tín dụng4
11Agribank Tây Sài GònThửa đất số 109 – Tờ bản đồ số 3 – Nhà số 104 Mai Thị Lựu, Phường Đa Kao, Quận 1, TP.HCM14.503.000.000Làm cơ sở để xét cấp tín dụng5
12Agribank Đông Sài GònSố 81 đường số 8, khu phố 4, phường Bình An, quận 2, Tp.HCM, Số 83 đường số 8, khu phố 4, phường Bình An, quận 2, Tp.HCM13.740.000.000Làm cơ sở để xét cấp tín dụng5
13Agribank Đông Sài GònThửa đất số 9-50, tờ bản đồ số 01, khu phố 2, Phường Bình Trưng Tây, Quận 2, TP.HCM13.618.957.000Làm cơ sở để xét cấp tín dụng2
14Agribank Miền ĐôngQuyền sử dụng đất ở và tài sản gắn liền với đất Thửa đất số 1292, Tờ bản đồ 22, phường Thạnh Mỹ Lợi, quận 2, thành phố Hồ Chí Minh12.313.000.000Làm cơ sở để xét cấp tín dụng3
15Agribank Đông Sài Gòn83/1 đường số 6, khu phố 4, phường Bình An, quận 2, Tp.HCM9.038.560.000Làm cơ sở để xét cấp tín dụng3
16Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam – Chi nhánh Nam HoaTài sản Trần Não, quận 28.955.227.000Làm cơ sở để xét cấp tín dụng4
17Agribank – Chi nhánh 3Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất 92 Kha Vạn Cân, Khu phố 3, phường Hiệp Bình Chánh, quận Thủ Đức, tp. Hồ Chí Minh8.511.861.000Làm cơ sở để xét cấp tín dụng2
18Agribank-CN Sài GònLand Lot No. 567, map No. 18, Base A15 Thanh My Loi residential area 174ha, Thanh My Loi Ward, District 2, Ho Chi Minh City8.182.976.000Làm cơ sở để xét cấp tín dụng2
19Công ty TNHH DV Hà Ngọc – Agribank Sài GònThửa đất số 719-39 – Nhà số 140 đường Phạm Công Trứ, phường Thạnh Mỹ Lợi, quận 2, TP.HCM7.759.240.000Làm cơ sở để xét cấp tín dụng4
20Agribank Tây Sài GònThửa đất số 144, tờ bản đồ số 16, Phường Xuân Hòa, Thị xã Long Khánh, Tỉnh Đồng Nai6.535.722.000Làm cơ sở để xét cấp tín dụng3
  • Mục đích: Làm cơ sở để bán Thanh lý, đấu giá tài sản, Xử lý Nợ.
SttTên khách hàngTên tài sảnGiá trị thẩm địnhMục đích
thẩm định
Thời gian hoàn thành
1Agribank CN3Thị trấn Phú Mỹ, Huyện Tân Thành, Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu65.934.420.000Làm cơ sở để bán đấu giá tài sản4
2Agribank Bến ThànhThửa đất số 501 + 515, tờ bản đồ số 14 và thửa đất số 105, tờ bản đồ số 04, Phường Phú Hữu, Quận 9, TP.HCM.64.169.796.000Làm cơ sở để bán đấu giá tài sản3
3Agribank CN3Đường Thuận Giao 13, phường Thuận Giao, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương21.573.000.000Làm cơ sở để bán đấu giá tài sản4
4Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam – Chi nhánh Nam HoaQSDĐ tại thửa đất số 632, tờ bản đồ số 63, xã Thới Tam Thôn, huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh29.764.210.000Làm cơ sở để xử lý tài sản bảo đảm5
5Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam – Chi nhánh Nam HoaQSDĐ & TSGLVĐ tại nhà số 1344 Huỳnh Tấn Phát, phường Phú Mỹ, quận 7, thành phố Hồ Chí Minh21.676.419.000Làm cơ sở để xử lý tài sản bảo đảm5
6Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam – Chi nhánh Nam HoaQSDĐ & TSGLVĐ nhà số 26 Phạm Cự Lượng, phường 02, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh6.801.993.000Làm cơ sở để xử lý tài sản bảo đảm3
7Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam – Chi nhánh Nam HoaQSDĐ & TSGLVĐ tại nhà số 118/5 ấp 1, ấp 1, xã Hiệp Phước, huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh2.099.028.000Làm cơ sở để xử lý tài sản bảo đảm5
8Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam – Chi nhánh Nam HoaQSDĐ tại thửa đất số 632, tờ bản đồ số 63, xã Thới Tam Thôn, huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh29.764.210.000Làm cơ sở để xử lý tài sản bảo đảm5
9Lê Thị BìnhThửa đất số 180-3; 183-1; 679-1, tờ bản đồ số 5D – Số 1695/1A + Thửa đất số 180-2; 183-2; 679-2, tờ bản đồ số 5D – Số 409/1A1 + Thửa đất số 180-2; 679-3, tờ bản đồ số 5D – Số 639/1B Khu phố 1, Phường An Phú Đông, Quận 12, TP.HCM28.260.800.000Làm cơ sở để thanh lý tài sản3
10Agribank CN3Thửa đất số 88, tờ bản đồ số 2 – Nhà số 235/23 Nam Kì Khởi Nghĩa, Phường 7, Quận 3, TP.HCM7.132.000.000Làm cơ sở để thanh lý tài sản4
11Agribank Bến ThànhThửa đất số 46, tờ bản đồ số 7 – Nhà số 217/32 Bùi Đình Túy, Phường 24, Quận Bình Thạnh, TP.HCM4.044.000.000Làm cơ sở để thanh lý tài sản2
12Agribank Bến ThànhThửa đất số 366, tờ bản đồ số 39, thôn Hòa Nam 1, Xã Ea Nuôl, Huyện Buôn Đôn, Đăk Lắk + Thửa đất số 124, tờ bản đồ số 39, thôn Hòa Nam 1, Xã Ea Nuôl, Huyện Buôn Đôn, Đăk Lắk + Thửa đất số 431, tờ bản đồ số 39, thôn Hòa Nam 1, Xã Ea Nuôl, Huyện Buôn Đôn, Đăk Lắk3.610.000.000Làm cơ sở để thanh lý tài sản5
  1. Mục đích: Tòa án xem xét về giá nhà ở và đất ở khi xét xử
Stt

 

Tên khách hàngTên tài sảnGiá trị thẩm địnhMục đích
thẩm định
Thời gian hoàn thành
1Ông Nguyễn Xuân DũngQuyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở.
Nhà số 27 đường 762 Hồng Bàng (số cũ 6/31 đường Tân Hóa), phường 1, quận 11, thành phố Hồ Chí Minh.
1.951.597.000Tòa án xem xét về giá nhà ở và đất ở khi xét xử5
2Nguyễn Mạnh HiếuQSDĐ Nhà số 134/53, đường số 1, phường 16, quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh7.406.160.000Làm cơ sở để xử lý tài sản4
3Trương Tú TrânQuyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất tại 191 Xóm Đất, phường 9, quận 11, Tp.HCM6.790.000.00Làm cơ sở để xử lý tài sản2
4Nguyễn Việt Vương

 

Quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất tại 93/57 Nguyễn Đình Chiểu, p14, quận Phú Nhuận, Tp. HCM27.056.000.000Làm cơ sở để xử lý tài sản3
5Thái Thị Huỳnh MaiQuyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất tại 25 Võ Thị sáu, phường Đa Kao, quận 1, Tp. HCM34.357.000.000Làm cơ sở để xử lý tài sản3
6…..  Làm cơ sở để xử lý tài sản 
  1. Mục đích: Xác định Giá trị Doanh nghiệp
SttTên khách hàngTên tài sảnGiá trị thẩm địnhMục đích
thẩm định
Thời gian hoàn thành
1Tổng Công ty Công nghiệp thực phẩm Đồng Nai – MTV Công ty TNHH (Dofico)

 

Xác định Giá trị Doanh nghiệp Công ty Cổ phần Xây dựng và sản xuất VLXD Biên Hòa tại thời điểm 31/12/2021817.331.670.000Làm cơ sở tham khảo Thoái vốn tại Doanh nghiệp15
  1. Mục đích: Làm cơ sở đấu thầu mua sắm mới
SttTên khách hàngTên tài sảnGiá trị thẩm địnhMục đích
thẩm định
Thời gian hoàn thành
1BQLDA Đầu tư Xây dựng các Công trình Dân dụng và Công nghiệp Bến Tre

 

Thiết bị gắn với công trình, khí y tế gắn công trình, thiết bị hạ tầng thuộc dự án Bệnh viện đa khoa tỉnh Bến Tre271.602.005.022Xác định giá trị thị trường làm cơ sở lập dự toán12
3Trường Cao đẳng kỹ thuật Đắk LắkMáy móc, thiết bị dạy nghề3.141.400.000Xác định giá trần của tài sản làm cơ sở tham khảo phục vụ công tác mua sắm tài sản theo quy định hiện hành5
4Bệnh viện đa khoa khu vực 333Gói thầu số 04: Hóa chất và sinh phẩm2.954.880.500Làm cơ sở mua sắm mới3
5Bệnh viện đa khoa huyện Krông AnaGói thầu số 07: Hóa chất và Sinh phẩm2.307.040.900Làm cơ sở mua sắm mới4
5Ban QLDADTXD công trình dân dụng & công nghiệp tỉnh Đắk LắkThiết bị Tin học, Điện tử và Trang âm2.178.640.000Xác định giá trần của tài sản làm cơ sở tham khảo phục vụ công tác mua sắm tài sản theo quy định hiện hành5
6Bệnh viện đa khoa huyện Krông AnaGói thầu số 01: Vật tư Y tế1.878.678.500Làm cơ sở mua sắm mới3
7Bệnh viện đa khoa huyện Ea KarTrang thiết bị Y tế1.602.000.000Xác định giá trần của tài sản làm cơ sở tham khảo phục vụ công tác mua sắm tài sản theo quy định hiện hành4
8Sở Nội vụ tỉnh Đắk LắkNhân rộng phần mềm quản lý Cán bộ, Công chức, Viên chức1.572.840.000Xác định giá trần của tài sản làm cơ sở tham khảo phục vụ công tác mua sắm tài sản theo quy định hiện hành4
9Ban QLDAĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp Đắk LắkHệ thống xử lý nước thải, máy Biến áp và máy bơm Phòng cháy chữa cháy1.090.000.000Xác định giá trần của tài sản làm cơ sở tham khảo phục vụ công tác mua sắm tài sản theo quy định hiện hành5
10Bệnh viện đa khoa huyện Krông AnaGói thầu số 01: Vật tư Y tế1.602.437.800Làm cơ sở mua sắm mới3
11Bệnh viện Tâm thần DakLakMáy móc thiết bị7.847.752.500Làm cơ sở mua sắm mới2
12Bệnh viện Tai Mũi Họng Tp. HCMThiết bị Y tế531.000.000Làm cơ sở mua sắm mới2
13Khách sạn Đệ NhấtHệ Thống Camera1.247.854.000Làm cơ sở mua sắm mới3
14Bệnh viện Đa khoa Cái NướcMay trang phục y tế1.470.000.000Làm cơ sở mua sắm mới2
15Bệnh viện Chấn thương chỉnh hình Thành phố Hồ Chí MinhĐồ vải phục vụ chuyên môn và trang phục y tế năm 20223.953.625.000Làm cơ sở mua sắm mới2
16Bệnh viện Đa khoa Tỉnh Tây NinhĐồng phục Nhân viên5.347.716.000Làm cơ sở mua sắm mới3
17Trung tâm y tế huyện Châu ĐứcĐồng phục Nhân viên589.624.000Làm cơ sở mua sắm mới3
18Chi cục Phòng, chống tệ nạn xã hội tỉnh Đắk LắkMáy móc, trang thiết bị Văn phòng999.980.000Làm cơ sở mua sắm mới3
19Phân viện Học viện Hành chính Quốc gia khu vực Tây NguyênRèm cửa741.977.225Làm cơ sở mua sắm mới3
20Sở Lao động – Thương binh và Xã hộiMáy móc, trang thiết bị Văn phòng1.300.000.000Làm cơ sở mua sắm mới3
21Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch tỉnh Đắk LắkHệ thống âm thanh, máy móc và trang thiết bị chuyên dùng5.444.390.000Làm cơ sở mua sắm mới5
22Trường Đại học Bách KhoaTrang thiết bị phòng thí nghiệm16.914.368.000Làm cơ sở mua sắm mới3
23Trường Trung cấp y tế Long AnTrang thiết bị và CTXD

 

58.641.038.100Làm cơ sở nâng cấp lên

 

10
24Tổng công ty Du lịch Sài Gòn TNHH MTVDự án “Mua sắm thiết bị phần cứng phục vụ triển khai hệ thống phần mềm quản lý khách sạn tại Tổng Công ty Du lịch Sài Gòn và các đơn vị thành viên”.36.466.091.820Làm cơ sở để phê duyệt dự toán dự án4
25Trung tâm y tế Quận 5Trang thiết bị y tế1.092.305.725Làm cơ sở mua sắm mới2
26Bệnh viện Phụ sản – Nhi Quảng NamHệ thống thiết bị khí y tế9.838.000.000Làm cơ sở mua sắm mới3
27Bệnh viện Quận Phú NhuậnTrang thiết bị y tế1.428.000.000Làm cơ sở mua sắm mới2
28Trung tâm y tế Quận 10Trang thiết bị y tế1.345.000.000Làm cơ sở mua sắm mới2
29Khách sạn Bến Thành (Rex)Trang bị đồng phục cho nhân viên1.048.954.320Làm cơ sở mua sắm mới3
30Khách sạn Hoàn CầuMàn hình led2.406.000.000Làm cơ sở mua sắm mới3
     

Chi tiết về dịch vụ xin liên hệ:
CÔNG TY TNHH THẨM ĐỊNH GIÁ.
Đ/c: 781/C2 Lê Hồng Phong, phường 12, quận 10, thành phố Hồ Chí Minh.
Mã số thuế: 0314521370.
Điện thoại: – 0929.17.27.86.
Email: [email protected].
Website: https://thamdinhgia.net

Dịch Vụ của chúng tôi:
Thẩm định giá bất động sản
Thẩm định giá động Sản
Thẩm định giá máy móc thiết bị
Thẩm định dự án đầu tư
Thẩm định giá tri doanh nghiệp
Thẩm Định Giá tài sản vô hình
Thẩm định giá dự toán gói thầu
Thẩm Định Giá Dự toán, dự án xây dựng
Thẩm định giá trang thiết bị y tế
Thẩm định giá Xử lý nợ
Thẩm định giá nhà xưởng
Thẩm định giá đầu tư
Thẩm định giá tài chính định cư
Thẩm định giá tài chính du lịch
Thẩm định giá tài chính du học

Leave comment

Your email address will not be published. Required fields are marked with *.

Zalo
Phone