Bảng Khung giá đất ở tại đô thị Hà Nội, TPHCM 2022 mới nhất?

Bảng khung giá nhà đất theo khung giá của nhà nước là căn cứ để xác định các nghĩa vụ tài chính như: thuế thu nhập cá nhân, lệ phí trước bạ, tiền sử dụng đất và các nghĩa vụ tài chính về đất đai nói chung. Vì vậy, cách tính giá nhà đất theo khung giá nhà nước được rất nhiều người quan tâm.

Trả lời:

1. Văn bản pháp luật quy định về khung giá đất

– Căn cứ theo Văn bản hợp nhất Luật Đất đai số 21/VBHN-VPQH ngày 10/12/2018 – gọi tắtLuật Đất đai;

– Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 01/07/2014 Quy định về giá đất;

–  Nghị địnhsổ 96/2019/NĐ-CP ngày 19/12/2019 Quy định về khung giá đất;

– Thông tư 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/06/2014 Quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giả đất; định giả đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất.

 

2. Khung giá đất ở tại đô thị theo 7 vùng kinh tế

Quy định cụ thể như sau:

PHỤ LỤC IX: KHUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ (Ban hành kèm theo Nghị định 96/2019/NĐ-CP ngày 19/12/2019 của Chính phủ)

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

Vùng kinh tế

Loại đô thị

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1. Vùng trung du và miền núi phía Bắc

I

220,0

65.000,0

II

150,0

52.000,0

III

100,0

40.000,0

IV

75,0

25.000,0

V

50,0

15.000,0

2. Vùng đồng bằng sông Hồng

ĐB

1.500,0

162.000,0

I

1.000,0

76.000,0

II

800,0

50.000,0

III

400,0

40.000,0

IV

300,0

30.000,0

V

120,0

25.000,0

3. Vùng Bắc Trung bộ

I

300,0

65.000,0

II

200,0

45.000,0

III

160,0

32.000,0

IV

80,0

25.000,0

V

40,0

15.000,0

4. Vùng duyên hải Nam Trung bộ

I

400,0

76.000,0

II

250,0

45.000,0

III

180,0

25.000,0

IV

100,0

12.000,0

V

50,0

10.000,0

5. Vùng Tây Nguyên

I

400,0

48.000,0

II

300,0

35.000,0

III

150,0

26.000,0

IV

100,0

20.000,0

V

50,0

15.000,0

6. Vùng Đông Nam bộ

ĐB

1.500,0

162.000,0

I

700,0

65.000,0

II

500,0

45.000,0

III

400,0

35.000,0

IV

300,0

22.000,0

V

120,0

15.000,0

7. Vùng đồng bằng sông Cửu Long

I

400,0

65.000,0

II

300,0

45.000,0

III

150,0

32.000,0

IV

100,0

25.000,0

V

50,0

15.000,0

3. Khung giá đất trồng cây hàng năm (Trồng lúa và cây hàng năm khác)

Căn cứ theo Phụ lục I: KHUNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM GỒM ĐẤT TRỒNG LÚA VÀ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC (Ban hành kèm theo nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ)

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

Loại xã

Vùng kinh tế

Xã đồng bằng   Xã trung du   Xã miền núi  
  Giá tối thiểu Giá tối đa Giá tối thiểu Giá tối đa Giá tối thiểu Giá tối đa
1. Vùng trung du và miền núi phía Bắc 22,0 105,0 17,0 90,0 10,0 85,0
2. Vùng đồng bằng sông Hồng 30,0 212,0 25,0 165,0 21,0 95,0
3. Vùng Bắc Trung Bộ 8,0 125,0 6,0 95,0 5,0 85,0
4. Vùng duyên hải Nam Trung Bộ 15,0 120,0 10,0 85,0 8,0 70,0
5. Vùng Tây Nguyên         5,0 105,0
6. Vùng Đông Nam Bộ 15,0 250,0 12,0 110,0 10,0 160,0
7. Vùng đồng bằng sông Cửu Long 15,0 212,0        

 

4. Khung giá đất trồng cây lâu năm

Phụ lục II: KHUNG GIÁ ĐẤT TRÔNG CÂY LÂU NĂM (Ban hành kèm theo Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ)

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

Loại xã

Vùng Kinh tế

Xã đồng bằng   Xã trung du   Xã miền núi  
  Giá tối thiểu Giá tối đa Giá tối thiểu Giá tối đa Giá tối thiểu Giá tối đa
1. Vùng trung du và miền núi phía Bắc 25,0 105,0 20,0 130,0 10,0 130,0
2. Vùng đồng bằng sông Hồng 42,0 250,0 38,0 190,0 32,0 160,0
3. Vùng Bắc Trung Bộ 10,0 125,0 7,0 95,0 6,0 85,0
4. Vùng duyên hải Nam bộ 15,0 135,0 10,0 90,0 8,0 85,0
5. Vùng Tây Nguyên         5,0 135,0
6. Vùng Đông Nam Bộ 15,0 300,0 12,0 180,0 10,0 230,0
7. Vùng đồng bằng sông Cửu Long 15,0 250,0        

 

5. Khung giá đất rừng sản xuất

Căn cứ theo Phụ lục III: KHUNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT ( Ban hành kèm theo Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ)

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

Vùng kinh tế

Xã đồng bằng   Xã trung du   Xã miền núi  
  Giá tối thiểu Giá tối đa Giá tối thiểu Giá tối đa Giá tối thiểu Giá tối đa
1. Vùng trung du và miền núi phía Bắc 7,0 33,0 4,0 45,0 2,0 25,0
2. Vùng đồng bằng sông Hồng 12,0 82,0 11,0 75,0 9.0 60,0
3. Vùng Bắc Trung bộ 3,0 30,0 2,0 20,0 1,5 18,0
4. Vùng duyên hải Nam Trung bộ 4,0 60,0 3,0 45,0 1,0 40,0
5. Vùng Tây Nguyên         1,5 50,0
6. Vùng Đông Nam bộ 9,0 190,0 12,0 110,0 8,0 150,0
7. Vùng đồng bằng sông Cửu Long 8,0 142,0        

 

6. Khung giá đất nuôi trồng thủy sản

Căn cứ Phụ lục IV KHUNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN ( Ban hành kèm theo Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính Phủ)

Đơn vị: Nghìn đồng/m2

Loại xã

Vùng Kinh tế

Xã đồng bằng   Xã trung du   Xã miền núi  
  Giá tối thiểu Giá tối đa Giá tối thiểu Giá tối đa Giá tối thiểu Giá tối đa
1. Vùng trung du và miền núi phía Bắc 22,0 60.0 20,0 85,0 8,0 70,0
2. Vùng đồng bằng sông Hồng 30,0 212,0 28,0 165,0 21,0 95,0
3. Vùng Bắc Trung bộ 6,0 115,0 4,0 95,0 3,0 70,0
4. Vùng duyên hải Nam Trung bộ 7,0 120,0 6,0 85,0 4,0 70,0
5. Vùng Tây Nguyên         4,0 60,0
6. Vùng Đông Nam bộ 10,0 250,0 9,0 110,0 8,0 160,0
7. Vùng đồng bằng sông Cửu Long 12,0 250,0        

 

7. Khung giá đất làm muối

Căn cứ theo Phụ lục V: KHUNG GIÁ ĐẤT LÀM MUỐI (Ban hành kèm theo Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ)

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

Vùng Kinh tế

Giá tối thiểu Giá tối đa
1. Vùng trung du và miền núi phía Bắc 8,0 75,0
2. Vùng đồng bằng sông Hồng 16,0 80,0
3. Vùng Bắc Trung Bộ 5,0 100,0
4. Vùng duyên hải Nam trung bộ 10,0 135,0
5. Vùng Đông Nam Bộ 18,0 135,0
6. Vùng đồng bằng sông Cửu Long 12,0 142,0

 

8. Khung giá đất ở tại nông thôn

Căn cứ theo Phụ lục VI: KHUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN (Ban hành kèm theo Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ)

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

Vùng kinh tế

Xã đồng bằng   Xã Trung du   Xã miền núi  
  Giá tối thiểu Giá tối đa Giá tối thiểu Giá tối đa Giá tối thiểu Giá tối đa
1. Vùng trung du và miền núi phía Bắc 50,0 8.500,0 40,0 7.000,0 25,0 9.500,0
2. Vùng đồng bằng sông Hồng 100,0 29.000,0 80,0 15.000,0 70,0 9.000,0
3. Vùng Bắc Trung bộ 35,0 12.000,0 30,0 7.000,0 20,0 5.000,0
4. Vùng duyên hải Nam Trung Bộ 40,0 12.000,0 30,0 8.000,0 25,0 6.000,0
5. Vùng Tây Nguyên          15,0 7.500,0
6. Vùng Đông Nam Bộ 60,0 18.000,0 50,0 12.000,0 40,0 9.000,0
7. Vùng đông bằng sông Cửu long 40,0 15.000,0        

 

9. Khung giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn

Căn cứ theo Phụ lục VII: KHUNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN ( Ban hành kèm theo nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ)

Đơn vị: Nghìn đồng/m2

Loại xã

Vùng Kinh tế

Xã đồng bằng   Xã trung du   Xã miền núi  
  Giá tối thiểu Giá tối đa Giá tối thiểu Giá tối đa Giá tối thiểu Giá tối đa
1. Vùng trung du và miền núi phía Bắc 40,0 6.800,0 32,0 5.600,0 20,0 7.600,0
2. Vùng đồng bằng sông Hồng 80,0 23.200,0 64,0 12.000,0 56,0 7.200,0
3. Vùng Bắc Trung Bộ 28,0 9.600,0 24,0 5.600,0 16,0 4.000,0
4. Vùng duyên hải Nam Trung Bộ 32,0 9.600,0 24,0 6.400,0 20,0 4.800,0
5. Vùng Tây Nguyên         12,0 6.000,0
6. Vùng Đông Nam Bộ 48,0 14.400.0 40,0 9.600,0 32,0 7.200,0
7. Vùng đồng bằng sông Cửu Long 32,0 12.000,0        

 

10. Khung giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

Căn cứ Phụ lục VIII: KHUNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN (Ban hành kèm theo Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ)

Đơn vị: Nghìn đồng/m2

Loại xã

Vùng kinh tế

Xã đồng bằng   Xã trung du   Xã miền núi  
  Giá tối thiểu Giá tối đa Giá tối thiểu Giá tối đa Giá tối thiểu Giá tối đa
1. Vùng trung du và miền núi phía bắc 30,0 5.100,0 24,0 4.200,0 15,0 5.700,0
2. Vùng đồng bằng sông Hồng 60,0 17.400,0 48,0 9.000,0 42,0 5.400,0
3. Vùng Bắc Trung Bộ 21,0 7.200,0 18,0 4.200,0 12,0 3.000,0
4. Vùng duyên hải Nam Trung bộ 24,0 7.200,0 18,0 4.800,0 15,0 3.600,0
5. Vùng Tây Nguyên         9,0 4.500,0
6. Vùng Đông Nam Bộ 36,0 10.800,0 30,0 7.200,0 24,0 5.400,0
7. Vùng đồng bằng sông Cửu Long 24,0 9.000,0        

 

11. Khung giá đất thương mại, dịch vụ đô thị

Căn cứ theo Phụ lục X: KHUNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ (Ban hành kèm theo Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ)

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

Vùng kinh tế Loại đô thị Giá tối thiểu Giá tối đa
1. Vùng trung du và miền núi phía Bắc I 176,0 52.000,0
  II 120,0 41.600,0
  III 80,0 32.000,0
  IV 60,0 20.000,0
  V 40,0 12.000,0
2. Vùng đồng bằng sông Hồng ĐB 1.200,0 129.600,0
  I 800,0 60.800,0
  III 320,0 32.000,0
  IV 240,0 24.000,0
  V 96,0 20.000,0

3. Vùng Bắc Trung Bộ

I 240,0 52.000,0
  II 160,0 36.000,0
  III 128,0 25.600,0
  IV 64,0 20.000,0
  V 32,0 12.000,0
4. Vùng duyên hải Nam trung bộ I 320,0 60.800,0
  II 200,0 36.000,0
  III 144,0 20.000,0
  IV 80,0 9.600,0
  V 40,0 8.000,0
5. Vùng Tây Nguyên I 320,0 38.400,0
  II 240,0 28.000,0
  III 120,0 20.800,0
  IV 80,0 16.000,0
  V 40,0 12.000,0
6. Vùng Đông Nam Bộ ĐB 1.200,0 129.600,0
  I 560,0 52.000,0
  II 400,0 36.000,0
  III 320,0 28.000,0
  IV 240,0 17.600,0
  V 96,0 12.000,0
7. Vùng đồng bằng sông Cửu Long I 320,0 52.000,0
  II 240,0 36.000,0
  III 120,0 25.600,0
  IV 80,0 20.000,0
  V 40,0 12.000,0

 

12. Khung giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

Căn cứ theo Phụ lục XI: KHUNG GIÁ ĐẤT, SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ (Ban hành kèm theo Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ)

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

Vùng kinh tế Loại đô thị Giá tối thiểu Giá tối đa
1. Vùng trung du và miền núi phía Bắc I 132,0 39.000,0
  II 90,0 31.200,0
  III 60,0 24.000,0
  IV 45,0 15.000,0
  V 30,0 9.000,0
2. Vùng đồng bằng sông Hồng ĐB 900,0 97.200,0
  I 600,0 45.600,0
  II 480,0 30.000,0
  III 240,0 24.000,0
  IV 180,0 18.000,0
  V 72,0 15.000,0
3. Vùng Bắc Trung Bộ I 180,0 39.000,0
  II 120,0 27.000,0
  III 96,0 19.200,0
  IV 48,0 15.000,0
  V 24,0 9.000,0
4. Vùng duyên hải Nam trung bộ I 240,0 45.600,0
  II 150,0 27.000,0
  III 108,0 15.000,0
  IV 60,0 7.200,0
  V 30,0 6.000,0
5. Vùng Tây Nguyên I 240,0 28.800,0
  II 180,0 21.000,0
  III 90,0 15.600,0
  IV 60,0 12.000,0
  V 30,0 9.000,0
6. Vùng đông Nam Bộ ĐB 900,0 97.200,0
  I 420,0 39.000,0
  II 300,0 27.000,0
  III 240,0 21.000,0
  IV 180,0 13.200,0
  V 72,0 9.000,0
7. Vùng đồng bằng sông Cửu Long I 240,0 39.000,0
  II 180,0 27.000,0
  III 90,0 19.200,0
  IV 60,0 15.000,0
  V 30,0 9.000,0

Chi tiết về dịch vụ xin liên hệ:
CÔNG TY TNHH ĐỊNH GIÁ BẾN THÀNH – HÀ NỘI.
Trụ sở chính: Số 236 đường Cao Thắng, phường 12, quận 10, thành phố Hồ Chí Minh.
Văn phòng: 781/C2 Lê Hồng Phong, phường 12, quận 10, thành phố Hồ Chí Minh.
Mã số thuế: 0314521370.
Điện thoại: (028) 2200 2060 – 0909.399.961.
Email: [email protected].
Website: https://thamdinh.com.vn

Dịch Vụ của chúng tôi:
Thẩm định giá bất động sản
Thẩm định giá động Sản
Thẩm định giá máy móc thiết bị
Thẩm định dự án đầu tư
Thẩm định giá tri doanh nghiệp
Thẩm Định Giá tài sản vô hình
Thẩm định giá dự toán gói thầu
Thẩm Định Giá Dự toán, dự án xây dựng
Thẩm định giá trang thiết bị y tế
Thẩm định giá Xử lý nợ
Thẩm định giá nhà xưởng
Thẩm định giá đầu tư
Thẩm định giá tài chính định cư
Thẩm định giá tài chính du lịch
Thẩm định giá tài chính du học

Leave comment

Your email address will not be published. Required fields are marked with *.