Bảng giá đất 2020-2024 của 63 tỉnh, thành phố
1. Thành phố Hồ Chí Minh
>>Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐNDngày 15/01/2020 thông qua Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020-2024
>>Quyết định 02/2020/QĐ-UBNDngày 16/01/2020 quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020-2024
2. Hà Nội
>>Nghị quyết 18/2019/NQ-HĐNDngày 26/12/2019 về thông qua bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến 31/12/2024
>>Quyết định 30/2019/QĐ-UBNDngày 31/12/2019 ban hành quy định và bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024
3. Kon Tum
>>Nghị quyết 68/2019/NQ-HĐNDngày 30/12/2019 thông qua bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 – 2024) trên địa bàn tỉnh Kon Tum
>>Quyết định 30/2019/QĐ-UBNDngày 31/12/2019 về bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Kon Tum
4. Bắc Giang
>>Nghị quyết 56/NQ-HĐNDngày 10/12/2021 thông qua bảng giá đất giai đoạn 2022-2024 tỉnh Bắc Giang
>>Quyết định 72/2021/QĐ-UBNDngày 21/12/2021 quy định về Bảng giá đất giai đoạn 2022-2024 tỉnh Bắc Giang
5. Hòa Bình
>>Nghị quyết 217/2019/NQ-HĐNDngày 11/12/2019 thông qua Bảng giá đất năm 2020-2024 trên địa tỉnh Hòa Bình
>>Quyết định 57/2019/QĐ-UBNDngày 30/12/2019 quy định về bảng giá đất năm 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình (được sửa đổi tạiQuyết định 48/2021/QĐ-UBNDngày 25/8/2021)
6. Quảng Trị
>>Nghị quyết 38/2019/NQ-HĐNDngày 06/12/2019 về thông qua bảng giá đất 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
>>Quyết định 49/2019/QĐ-UBNDngày 20/12/2019 về Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
7. Hưng Yên
>>Nghị quyết 243/2019/NQ-HĐNDngày 06/12/2019 về Bảng giá đất tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2020-2024
>>Quyết định 40/2019/QĐ-UBNDngày 20/12/2019 quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2020-2024 (đính chính tạiQuyết định 1995/QĐ-UBNDngày 27/8/2020)
8. Tây Ninh
>>Nghị quyết 07/2020/NQ-HĐNDngày 31/7/2020 về Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2020-2024
>>Quyết định 35/2020/QĐ-UBNDngày 01/9/2020 về Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2020-2024
9. Bình Dương
>>Nghị quyết 20/2019/NQ-HĐNDngày 12/12/2019 về Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
>>Quyết định 36/2019/QĐ-UBNDngày 20/12/2019 quy định về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
10. Sóc Trăng
>>Nghị quyết 13/2019/NQ-HĐNDthông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2020-2024
>>Quyết định 33/2019/QĐ-UBNDngày 20/12/2019 quy định về bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2020-2024
11. Trà Vinh
>>Nghị quyết 97/2019/NQ-HĐNDngày 10/12/2019 thông qua Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh (sửa đổi tạiNghị quyết 04/2020/NQ-HĐNDngày 17/7/2020 vàNghị quyết 17/2020/NQ-HĐNDngày 09/12/2020)
>>Quyết định 35/2019/QĐ-UBNDngày 20/12/2019 về Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh (sửa đổi tạiQuyết định 19/2020/QĐ-UBNDngày 29/7/2020 vàQuyết định 29/2020/QĐ-UBNDngày 25/12/2020)
12. Lạng Sơn
>>Nghị quyết 17/2019/NQ-HĐNDngày 10/12/2019 thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020–2024 (được sửa đổi tạiNghị quyết 02/2021/NQ-HĐNDngày 03/02/2021)
>>Quyết định 32/2019/QĐ-UBNDngày 20/12/2019 về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020-2024 (được sửa đổi tạiQuyết định 21/2022/QĐ-UBNDngày 13/8/2022,Quyết định 05/2021/QĐ-UBNDngày 09/3/2021 vàQuyết định 36/2021/QĐ-UBNDngày 23/12/2021)
13. Đồng Tháp
>>Nghị quyết 299/2019/NQ-HĐNDngày 07/12/2019 thông qua Quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp 05 năm (2020-2024)
>>Quyết định 36/2019/QĐ-UBNDngày 19/12/2019 quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp 05 năm (2020-2024) (được sửa đổi tạiQuyết định 13/2021/QĐ-UBNDngày 23/7/2021)
14. Bến Tre
>>Quyết định 20/2020/QĐ-UBNDngày 06/5/2020 quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre giai đoạn 2020-2024 (được sửa đổi tạiQuyết định 23/2021/QĐ-UBNDngày 27/7/2021)
15. Phú Thọ
>>Nghị quyết 22/2019/NQ-HĐNDngày 14/12/2019 thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Thọ 5 năm (2020-2024) (được sửa đổi tạiNghị quyết 24/2021/NQ-HĐNDngày 09/12/2021)
>>Quyết định 20/2019/QĐ-UBNDngày 18/12/2019 quy định về giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Thọ 5 năm (2020-2024) (được sửa đổi tạiQuyết định 27/2021/QĐ-UBNDngày 21/12/2021)
16. Vĩnh Phúc
>>Nghị quyết 85/2019/NQ-HĐNDngày 11/12/2019 thông qua bảng giá đất 5 năm 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
17. Hà Giang
>>Nghị quyết 22/2019/NQ-HĐNDngày 11/12/2019 thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang, giai đoạn 2020-2024
>>Quyết định 28/2019/QĐ-UBNDngày 20/12/2019 về Bảng giá đất chi tiết trên địa bàn tỉnh Hà Giang giai đoạn 2020-2024
18. Cao Bằng
>>Nghị quyết 33/2019/NQ-HĐNDngày 11/12/2019 thông qua Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng (được sửa đổi tạiNghị quyết 58/2021/NQ-HĐNDngày 29/7/2021)
>>Quyết định 28/2021/QĐ- UBNDngày 15/10/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
19. Thanh Hóa
>>Nghị quyết 231/2019/NQ-HĐNDngày 12/12/2019 thông qua Bảng giá đất thời kỳ 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa (sửa đổi tạiNghị quyết 319/2022/NQ-HĐNDngày 28/7/2022)
>>Quyết định 44/2019/QĐ-UBNDngày 23/12/2019 quy định Bảng giá đất thời kỳ 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa (sửa đổi tạiQuyết định 45/2022/QĐ-UBNDngày 14/9/2022)
20. Tuyên Quang
>>Nghị quyết 20/2019/NQ-HĐNDngày 11/12/2019 thông qua Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang (được sửa đổi tạiNghị quyết 10/2021/NQ-HĐNDngày 20/12/2021)
21. Lào Cai
>>Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐNDngày 06/12/2019 về Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai (được sửa đổi tạiNghị quyết 27/2021/NQ-HĐNDngày 08/12/2021,Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐNDngày 12/6/2020 vàNghị quyết 18/2020/NQ-HĐNDngày 04/12/2020)
>>Quyết định 56/2019/QĐ-UBNDngày 31/12/2019 Quy định về Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai (được sửa đổi tạiQuyết định 19/2020/QĐ-UBNDngày 08/6/2020 vàQuyết định 35/2020/QĐ-UBNDngày 22/12/2020)
22. Hậu Giang
>>Nghị quyết 24/2019/NQ-HĐNDngày 06/12/2019 về Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang (sửa đổi tạiNghị quyết 09/2020/NQ-HĐNDngày 07/7/2020 vàNghị quyết 17/2022/NQ-HĐNDngày 18/10/2022)
23. Kiên Giang
>>Nghị quyết 290/NQ-HĐNDngày 02/01/2020 thông qua Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang (sửa đổi tạiNghị quyết 77/NQ-HĐNDngày 05/8/2022)
>>Quyết định 03/2020/QĐ-UBNDngày 13/01/2020 quy định về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
24. Phú Yên
>>Nghị quyết 20/2019/NQ-HĐNDngày 06/12/2019 về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2020-2024)
>>Quyết định 53/2019/QĐ-UBNDngày 20/12/2019 về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2020-2024) (được sửa đổi tạiQuyết định 25/2022/QĐ-UBNDngày 06/7/2022,Quyết định 19/2022/QĐ-UBNDngày 22/4/2022,Quyết định 54/2021/QĐ-UBNDngày 31/12/2021,Quyết định 52/2021/QĐ-UBNDngày 01/12/2021,Quyết định 27/2020/QĐ-UBNDngày 18/9/2020,Quyết định 30/2020/QĐ-UBNDngày 23/10/2020 vàQuyết định 01/2021/QĐ-UBNDngày 25/01/2021)
25. Bắc Kạn
>>Quyết định 06/2020/QĐ-UBNDngày 01/7/2020 về Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2020–2024) trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
26. Yên Bái
>>Nghị quyết 49/2019/NQ-HĐNDngày 29/11/2019 thông qua quy định Bảng giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Yên Bái
>>Quyết định 28/2019/QĐ-UBNDngày 30/12/2019 quy định Bảng giá đất năm 2020 tại tỉnh Yên Bái (được sửa đổi tạiQuyết định 36/2021/QĐ-UBNDngày 20/12/2021 vàQuyết định 13/2020/QĐ-UBNDngày 10/8/2020)
27. Điện Biên
>>Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐNDngày 06/12/2019 thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 (sửa đổi tạiNghị quyết 07/2022/NQ-HĐNDngày 08/7/2022)
>>Quyết định 53/2019/QĐ-UBNDngày 31/12/2019 về Bảng giá đất và Quy định áp dụng bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 (được sửa đổi tạiQuyết định 25/2022/QĐ-UBNDngày 21/7/2022 vàQuyết định 30/2021/QĐ-UBNDngày 30/12/2021)
28. Đồng Nai
>>Nghị quyết 209/2019/NQ-HĐNDngày 30/12/2019 thông qua bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2020-2024
>>Nghị quyết 28/2022/NQ-HĐNDngày 10/12/2022 thông qua điều chỉnh bảng giá đất tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2020-2024
>>Quyết định 49/2019/QĐ-UBNDngày 31/12/2019 quy định về bảng giá đất tỉnh Đồng Nai 5 năm, giai đoạn 2020-2024
29. Nam Định
>>Nghị quyết 68/2019/NQ-HĐNDngày 26/12/2019 thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Nam Định áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến 31/12/2024
>>Quyết định 46/2019/QĐ-UBNDngày 31/12/2019 quy định về bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Nam Định áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến 31/12/2024 (được sửa đổi tạiQuyết định 17/2020/QĐ-UBNDngày 02/6/2020)
30. Thừa Thiên – Huế
>>Nghị quyết 23/2019/NQ-HĐNDngày 20/12/2019 quy định về Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế (được sửa đổi tạiNghị quyết 11/2020/NQ-HĐNDngày 28/8/2020,Nghị quyết 10/2021/NQ-HĐNDngày 15/5/2021 vàNghị quyết 03/2022/NQ-HĐNDngày 25/01/2022)
>>Quyết định 80/2019/QĐ-UBNDngày 21/12/2019 về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2020-2024) (được sửa đổi tạiQuyết định 49/2020/QĐ-UBNDngày 11/9/2020,Quyết định 39/2021/QĐ-UBNDngày 05/7/2021,Quyết định 14/2022/QĐ-UBNDngày 07/3/2022 vàQuyết định 46/2022/QĐ-UBNDngày 22/9/2022)
31. Cà Mau
>>Nghị quyết 18/2019/NQ-HĐNDngày 06/12/2019 về Bảng giá đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
>>Quyết định 41/2019/QĐ-UBNDngày 20/12/2019 về Bảng giá đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau (sửa đổi tại Quyết định 33/2021/QĐ-UBND ngày 04/11/2021)
32. Hà Nam
>>Quyết định 12/2020/QĐ-UBNDngày 20/05/2020 Quy định về Bảng giá đất giai đoạn năm 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hà Nam
33. Bắc Ninh
>>Quyết định 31/2019/QĐ-UBNDngày 20/12/2019 về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024
34. Vĩnh Long
>>Quyết định 37/2019/QĐ-UBNDngày 20/12/2019 quy định về bảng giá đất áp dụng từ năm 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long (sửa đổi tạiQuyết định 17/2020/QĐ-UBNDngày 19/5/2020 và đính chính tạiQuyết định 695/QĐ-UBNDngày 18/3/2020)
35. Bà Rịa – Vũng Tàu
>>Nghị quyết 117/NQ-HĐNDnăm 2019 thông qua Bảng giá đất định kỳ 05 năm (01/01/2020-31/12/2024) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
>>Quyết định 38/2019/QĐ-UBNDngày 20/12/2019 quy định về Bảng giá đất định kỳ 05 năm (01/01/2020-31/12/2024) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
36. Bình Thuận
>>Nghị quyết 85/2019/NQ-HĐNDngày 19/12/2019 về thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024
37. Quảng Nam
>>Nghị quyết 14/2019/NQ-HĐNDngày 17/12/2019 quy định về giá đất, bảng giá đất thời kỳ 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
>>Quyết định 24/2019/QĐ-UBNDngày 20/12/2019 quy định về giá đất, bảng giá đất thời kỳ 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam (sửa đổi tạiQuyết định 43/2021/QĐ-UBNDngày 21/12/2021)
38. Bình Định
>>Nghị quyết 47/2019/NQ-HĐNDngày 13/12/2019 về Bảng giá đất định kỳ 5 năm (năm 2020-2024) trên địa bàn tỉnh Bình Định (sửa đổi tạiNghị quyết 30/2021/NQ-HĐNDngày 11/12/2021 vàNghị quyết 22/2020/NQ-HĐNDngày 06/12/2020)
>>Quyết định 65/2019/QĐ-UBNDngày 18/12/2019 về Bảng giá đất định kỳ 05 năm (năm 2020-2024) trên địa bàn tỉnh Bình Định (sửa đổi tạiQuyết định 81/2021/QĐ-UBNDngày 17/12/2021 vàQuyết định 88/2020/QĐ-UBNDngày 18/12/2020)
39. Đắk Lắk
>>Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐNDngày 22/05/2020 về Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2020-2024
>>Quyết định 22/2020/QĐ-UBNDngày 03/7/2020 ban hành bảng giá đất và quy định bảng giá các loại đất áp dụng trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2020-2024 (được sửa đổi tạiQuyết định 19/2022/QĐ-UBNDngày 19/5/2022)
40. Sơn La
>>Nghị quyết 173/NQ-HĐNDngày 20/12/2019 thông qua bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024 (sửa đổi tạiNghị quyết 131/NQ-HĐNDngày 08/11/2022)
>>Quyết định 43/2019/QĐ-UBNDngày 31/12/2019 quy định về bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024 (được sửa đổi tạiQuyết định 33/2020/QĐ-UBNDngày 14/7/2020,Quyết định 07/2021/QĐ-UBNDngày 27/4/2021,Quyết định 01/2022/QĐ-UBNDngày 14/01/2022 vàQuyết định 34/2022/QĐ-UBNDngày 20/11/2022)
41. Bạc Liêu
>>Nghị quyết 08/2019/NQ-HĐNDngày 06/12/2019 thông qua bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu giai đoạn 2020-2024 (sửa đổi tạiNghị quyết 05/2020/NQ-HĐNDngày 10/7/2020)
42. Thái Nguyên
>>Nghị quyết 06/2019/NQ-HĐNDngày 11/12/2019 thông qua Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
>>Quyết định 46/2019/QĐ-UBNDngày 20/12/2019 quy định về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên (sửa đổi tạiQuyết định 24/2020/QĐ-UBNDngày 30/10/2020)
43. Lai Châu
>>Nghị quyết 44/2019/NQ-HĐNDngày 11/12/2019 quy định về giá đất 5 năm giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
44. Hà Tĩnh
>>Nghị quyết 172/2019/NQ-HĐNDngày 15/12/2019 thông qua Bảng giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh (sửa đổi tạiNghị quyết 275/2021/NQ-HĐNDngày 28/4/2021)
>>Quyết định 61/2019/QĐ-UBNDngày 19/12/2019 về bảng giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
45. Ninh Bình
>>Nghị quyết 59/2019/NQ-HĐNDngày 06/12/2019 thông qua Bảng giá đất giai đoạn 2020 – 2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
>>Quyết định 48/2019/QĐ-UBNDngày 27/12/2019 về Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
46. Gia Lai
>>Nghị quyết 201/NQ-HĐNDngày 11/12/2019 thông qua bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 của các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Gia Lai
47. Tiền Giang
>>Nghị quyết 33/NQ-HĐNDngày 10/12/2020 về thông qua Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
>>Quyết định 32/2020/QĐ-UBNDngày 21/12/2020 quy định về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
48. Khánh Hòa
>>Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐNDngày 07/02/2020 thông qua bảng giá đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
>>Quyết định 04/2020/QĐ-UBNDngày 18/02/2020 quy định về bảng giá đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
49. Lâm Đồng
>>Nghị quyết 167/2020/NQ-HĐNDngày 21/01/2020 thông qua Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng (sửa đổi tạiNghị quyết 227/2021/NQ-HĐNDngày 26/3/2021)
50. Long An
>>Nghị quyết 21/2019/NQ-HĐNDngày 31/12/2019 về bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Long An (sửa đổi tạiNghị quyết 06/2020/NQ-HĐNDngày 22/6/2020 vàNghị quyết 12/2021/NQ-HĐNDngày 17/8/2021)
>>Quyết định 27/2020/QĐ-UBNDngày 02/07/2020 về sửa đổi Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Quyết định 74/2019/QĐ-UBND (sửa đổi tạiQuyết định 35/2021/QĐ-UBNDngày 21/9/2021 vàQuyết định 48/2022/QĐ-UBNDngày 18/8/2022)
51. Hải Dương
>>Quyết định 55/2019/QĐ-UBNDngày 20/12/2019 về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hải Dương (sửa đổi tạiQuyết định 29/2021/QĐ-UBNDngày 17/12/2021)
52. Nghệ An
>>Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐNDngày 12/12/2019 thông qua bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 đến ngày 31 tháng 12 năm 2024 (sửa đổi tạiNghị quyết 22/2020/NQ-HĐNDngày 13/12/2020)
53. Thái Bình
>>Nghị quyết 22/2019/NQ-HĐNDngày 31/12/2019 thông qua Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình
>>Quyết định 22/2019/QĐ-UBNDngày 31/12/2019 quy định về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình (sửa đổi tạiQuyết định 03/2022/QĐ-UBNDngày 18/02/2022)
54. Cần Thơ
>>Nghị quyết 12/2019/NQ-HĐNDngày 27/12/2019 thông qua bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn thành phố Cần Thơ
>>Quyết định 19/2019/QĐ-UBNDngày 31/12/2019 quy định về bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) do thành phố Cần Thơ ban hành (sửa đổi tạiQuyết định 15/2021/QĐ-UBNDngày 09/11/2021)
55. Hải Phòng
>>Quyết định 54/2019/QĐ-UBNDngày 31/12/2019 quy định về bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng 05 năm (2020-2024) (được sửa đổi tạiQuyết định 22/2022/QĐ-UBNDngày 28/4/2022)
56. Đà Nẵng
>>Nghị quyết 287/2020/NQ-HĐNDngày 13/03/2020 thông qua Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
>>Quyết định 09/2020/QĐ-UBNDngày 07/04/2020 quy định về Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2020-2024 (được sửa đổi tạiQuyết định 07/2021/QĐ-UBNDngày 27/3/2021 vàQuyết định 12/2022/QĐ-UBNDngày 24/6/2022)
57. An Giang
>>Nghị quyết 16/2019/NQ-HĐNDngày 11/12/2019 về thông qua Bảng giá các loại đất áp dụng cho giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh An Giang (được sửa đổi tạiNghị quyết 01/2022/NQ-HĐNDngày 14/4/2022)
58. Đăk Nông
>>Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐNDngày 29/04/2020 thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Đăk Nông áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020–2024)
>>Quyết định 08/2020/QĐ-UBNDngày 08/5/2020 quy định về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông (được sửa đổi tạiQuyết định 08/2022/QĐ-UBNDngày 27/01/2022)
59. Quảng Ngãi
>>Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐNDngày 28/04/2020 thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020–2024)
>>Quyết định 11/2020/QĐ-UBNDngày 08/06/2020 quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020-2024) (sửa đổi tạiQuyết định 64/2021/QĐ-UBNDngày 18/11/2021 vàQuyết định 47/2022/QĐ-UBNDngày 07/12/2022)
60. Ninh Thuận
>>Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐNDngày 19/05/2020 thông qua Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
>>Quyết định 14/2020/QĐ-UBNDngày 19/05/2020 về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
61. Bình Phước
>>Nghị quyết 16/2020/NQ-HĐNDngày 13/07/2020 quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn từ năm 2020 đến năm 2024
>>Quyết định 18/2020/QĐ-UBNDngày 12/08/2020 quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn từ năm 2020 đến năm 2024
62. Quảng Ninh
>>Nghị quyết 225/2019/NQ-HĐNDvề thông qua bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ 01/01/2020 đến 31/12/2024 (được sửa đổi tạiNghị quyết 242/2020/NQ-HĐNDngày 31/3/2020)
>>Quyết định 42/2019/QĐ-UBNDngày 27/12/2019 quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến 31/12/2024 (được sửa đổi tạiQuyết định 11/2022/QĐ-UBNDngày 15/3/2022,Quyết định 11/2020/QĐ-UBNDngày 23/4/2020 vàQuyết định 34/2020/QĐ-UBNDngày 19/10/2020)
63. Quảng Bình
>>Quyết định 40/2019/QĐ-UBNDngày 20/12/2019 quy định về Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2020-2024 (sửa đổi tạiQuyết định 29/2020/QĐ-UBNDngày 24/12/2020)
Bảng giá đất được dùng để làm gì?
Theo khoản 2 Điều 114Luật Đất đai 2013thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:
– Tính tiền sử dụng đất khi:
+ Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức;
+ Nhà nước cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
– Tính thuế sử dụng đất;
– Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
– Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.
Chi tiết về dịch vụ xin liên hệ:
CÔNG TY TNHH ĐỊNH GIÁ BẾN THÀNH – HÀ NỘI.
Trụ sở chính: Số 236 đường Cao Thắng, phường 12, quận 10, thành phố Hồ Chí Minh.
Văn phòng: 781/C2 Lê Hồng Phong, phường 12, quận 10, thành phố Hồ Chí Minh.
Mã số thuế: 0314521370.
Điện thoại: (028) 2200 2060 – 0909.399.961.
Email: [email protected].
Website: //thamdinh.com.vn
Thẩm định giá bất động sản
Thẩm định giá động Sản
Thẩm định giá máy móc thiết bị
Thẩm định dự án đầu tư
Thẩm định giá tri doanh nghiệp
Thẩm Định Giá tài sản vô hình
Thẩm định giá dự toán gói thầu
Thẩm Định Giá Dự toán, dự án xây dựng
Thẩm định giá trang thiết bị y tế
Thẩm định giá Xử lý nợ
Thẩm định giá nhà xưởng
Thẩm định giá đầu tư
Thẩm định giá tài chính định cư
Thẩm định giá tài chính du lịch
Thẩm định giá tài chính du học