Chuyên viên pháp lýDương Châu Thanh
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT trân trọng gửi đến quý khách danh sách các văn bản quy định về bảng giá đất năm 2020-2024 của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Bảng giá đất 2020 – 2024 của 63 tỉnh, thành phố (cập nhật mới nhất)
Bảng giá đất 63 tỉnh thành phố (cập nhật mới nhất 2024)
Bảng giá đất 05 thành phố trực thuộc Trung ương
1. Thành phố Hồ Chí Minh
–Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐNDngày 15/01/2020 thông qua Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020-2024
–Quyết định 02/2020/QĐ-UBNDngày 16/01/2020 quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020-2024
–Quyết định 79/2024/QĐ-UBNDngày 21/10/2024 sửa đổiQuyết định 02/2020/QĐ-UBNDquy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
2. Hà Nội
–Nghị quyết 18/2019/NQ-HĐNDngày 26/12/2019 về thông qua bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến 31/12/2024
–Quyết định 30/2019/QĐ-UBNDngày 31/12/2019 ban hành quy định và bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 (sửa đổi tạiQuyết định 20/2023/QĐ-UBNDngày 07/9/2023)
3. Hải Phòng
–Quyết định 54/2019/QĐ-UBNDngày 31/12/2019 quy định về bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng 05 năm (2020-2024)
–Quyết định 22/2022/QĐ-UBNDngày 28/4/2022 về điều chỉnh cục bộ giá đất tại một số vị trí tuyến đường trong bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn thành phố Hải Phòng
4. Đà Nẵng
Thẩm định giá bất động sản
Thẩm định giá động Sản
Thẩm định dự án đầu tư
Thẩm định giá tri doanh nghiệp
Thẩm Định Giá tài sản vô hình
–Nghị quyết 287/2020/NQ-HĐNDngày 13/03/2020 thông qua Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
–Quyết định 09/2020/QĐ-UBNDngày 07/04/2020 quy định về Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2020-2024
–Quyết định 07/2021/QĐ-UBNDngày 27/3/2021 sửa đổiQuyết định 09/2020/QĐ-UBNDquy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2020-2024
–Quyết định 12/2022/QĐ-UBNDngày 24/6/2022 sửa đổi Quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2020-2024 kèm theoQuyết định 09/2020/QĐ-UBNDvàQuyết định 07/2021/QĐ-UBND
–Quyết định 30/2022/QĐ-UBNDngày 20/12/2022 sửa đổi giá đất một số tuyến đường kèm theoQuyết định 09/2020/QĐ-UBNDvàQuyết định 07/2021/QĐ-UBND
–Quyết định 57/2023/QĐ-UBNDngày 15/12/2023 sửa đổi giá đất tại Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2020-2024
5.Cần Thơ
–Nghị quyết 12/2019/NQ-HĐNDngày 27/12/2019 thông qua bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn thành phố Cần Thơ
–Quyết định 19/2019/QĐ-UBNDngày 31/12/2019 quy định về bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) do thành phố Cần Thơ ban hành
–Quyết định 15/2021/QĐ-UBNDngày 09/11/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều củaQuyết định 19/2019/QĐ-UBNDquy định bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) do thành phố Cần Thơ ban hành
Bảng giá đất khu vực miền Bắc
6. Bắc Giang
–Nghị quyết 56/NQ-HĐNDngày 10/12/2021 thông qua bảng giá đất giai đoạn 2022-2024 tỉnh Bắc Giang
–Quyết định 72/2021/QĐ-UBNDngày 21/12/2021 quy định về Bảng giá đất giai đoạn 2022-2024 tỉnh Bắc Giang
7. Hòa Bình
–Nghị quyết 217/2019/NQ-HĐNDngày 11/12/2019 thông qua Bảng giá đất năm 2020-2024 trên địa tỉnh Hòa Bình
–Quyết định 57/2019/QĐ-UBNDngày 30/12/2019 quy định về bảng giá đất năm 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình (được sửa đổi tạiQuyết định 48/2021/QĐ-UBNDngày 25/8/2021)
8. Hưng Yên
–Nghị quyết 243/2019/NQ-HĐNDngày 06/12/2019 về Bảng giá đất tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2020-2024
–Quyết định 40/2019/QĐ-UBNDngày 20/12/2019 quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2020-2024 (đính chính tạiQuyết định 1995/QĐ-UBNDngày 27/8/2020)
9. Lạng Sơn
>>Nghị quyết 17/2019/NQ-HĐNDngày 10/12/2019 thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020–2024 (được sửa đổi tạiNghị quyết 02/2021/NQ-HĐNDngày 03/02/2021,Nghị quyết 28/2022/NQ-HĐNDngày 10/12/2022 vàNghị quyết 23/2023/NQ-HĐNDngày 08/12/2023)
>>Quyết định 32/2019/QĐ-UBNDngày 20/12/2019 về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020-2024 (được sửa đổi tạiQuyết định 05/2021/QĐ-UBNDngày 09/3/2021 vàQuyết định 36/2021/QĐ-UBNDngày 23/12/2021) và các văn bản này được sửa đổi bổ sung tạiQuyết định 40/2022/QĐ-UBNDngày 23/12/2022,Quyết định 27/2023/QĐ-UBNDngày 21/12/2023)
10. Phú Thọ
>>Nghị quyết 22/2019/NQ-HĐNDngày 14/12/2019 thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Thọ 5 năm (2020-2024) (được sửa đổi tạiNghị quyết 24/2021/NQ-HĐNDngày 09/12/2021)
>>Quyết định 20/2019/QĐ-UBNDngày 18/12/2019 quy định về giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Thọ 5 năm (2020-2024) (được sửa đổi tạiQuyết định 27/2021/QĐ-UBNDngày 21/12/2021)
11. Vĩnh Phúc
>>Nghị quyết 85/2019/NQ-HĐNDngày 11/12/2019 thông qua bảng giá đất 5 năm 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc (được sửa đổi tạiNghị quyết 39/NQ-HĐNDngày 12/12/2022)
>>Quyết định 62/2019/QĐ-UBNDngày 31/12/2019 quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc 5 năm 2020-2024 (được sửa đổi tạiQuyết định 52/2022/QĐ-UBNDngày 28/12/2022)
12. Hà Giang
>>Nghị quyết 22/2019/NQ-HĐNDngày 11/12/2019 thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang, giai đoạn 2020-2024
>>Quyết định 28/2019/QĐ-UBNDngày 20/12/2019 về Bảng giá đất chi tiết trên địa bàn tỉnh Hà Giang giai đoạn 2020-2024
13. Cao Bằng
>>Nghị quyết 33/2019/NQ-HĐNDngày 11/12/2019 thông qua Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng (được sửa đổi tạiNghị quyết 58/2021/NQ-HĐNDngày 29/7/2021)
>>Quyết định 28/2021/QĐ- UBNDngày 15/10/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
14. Tuyên Quang
>>Nghị quyết 20/2019/NQ-HĐNDngày 11/12/2019 thông qua Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang (được sửa đổi tạiNghị quyết 10/2021/NQ-HĐNDngày 20/12/2021)
15. Lào Cai
>>Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐNDngày 06/12/2019 về Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai (được sửa đổi tạiNghị quyết 27/2021/NQ-HĐNDngày 08/12/2021,Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐNDngày 12/6/2020,Nghị quyết 18/2020/NQ-HĐNDngày 04/12/2020 vàNghị quyết 26/2023/NQ-HĐNDngày 08/12/2023)
>>Quyết định 56/2019/QĐ-UBNDngày 31/12/2019 Quy định về Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai (được sửa đổi tạiQuyết định 19/2020/QĐ-UBNDngày 08/6/2020,Quyết định 35/2020/QĐ-UBNDngày 22/12/2020,Quyết định 65/2021/QĐ-UBNDngày 31/12/2021,Quyết định 47/2023/QĐ-UBNDngày 29/12/2023)
16. Bắc Kạn
Nghị quyết 74/NQ-HĐNDngày 23/10/2023 về Thông qua bổ sung Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
Quyết định 06/2020/QĐ-UBNDngày 01/7/2020 về Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2020–2024) trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
Quyết định 51/2022/QĐ-UBNDngày 20/12/2022 về bổ sung giá đất trong Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn kèm theoQuyết định 06/2020/QĐ-UBND
Quyết định 30/2023/QĐ-UBNDngày 13/11/2023 bổ sung Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn kèm theoQuyết định 06/2020/QĐ-UBNDvàQuyết định 51/2022/QĐ-UBND
Quyết định 05/2024/QĐ-UBNDngày 22/4/2024 sửa đổi quy định cụ thể khi áp dụng bảng giá đất kèm theoQuyết định 06/2020/QĐ-UBNDdo tỉnh Bắc Kạn ban hành
17. Yên Bái
–Nghị quyết 49/2019/NQ-HĐNDngày 29/11/2019 thông qua quy định Bảng giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Yên Bái
–Nghị quyết 13/2023/NQ-HĐNDngày 12/4/2023 thông qua việc sửa đổi Quy định Bảng giá đất năm 2020 tại tỉnh Yên Bái kèm theoNghị quyết 49/2019/NQ-HĐND
–Nghị quyết 59/2023/NQ-HĐNDngày 08/12/2023 thông qua sửa đổi Quy định Bảng giá đất năm 2020 tại tỉnh Yên Bái kèm theoNghị quyết 49/2019/NQ-HĐNDvàNghị quyết 13/2023/NQ-HĐND
– Nghị quyết 57/2024/NQ-HĐND ngày 16/8/2024 thông qua điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định Bảng giá đất năm 2020 tại tỉnh Yên Bái ban hành kèm theoNghị quyết 49/2019/NQ-HĐNDngày 29/9/2019,Nghị quyết 13/2023/NQ-HĐNDngày 12/4/2023 vàNghị quyết 59/2023/NQ-HĐNDngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Yên Bái
–Quyết định 28/2019/QĐ-UBNDngày 30/12/2019 quy định Bảng giá đất năm 2020 tại tỉnh Yên Bái
–Quyết định 13/2020/QĐ-UBNDngày 10/8/2020 sửa đổi Điều 10 quy định về Bảng giá đất năm 2020 kèm theoQuyết định 28/2019/QĐ-UBNDban hành quy định Bảng giá đất năm 2020 tại tỉnh Yên Bái
–Quyết định 36/2021/QĐ-UBNDngày 20/12/2021 sửa đổi, bổ sung các Khoản 3, 4, 9 Điều 10 Quy định Bảng giá đất năm 2020 tại tỉnh Yên Bái kèm theoQuyết định 28/2019/QĐ-UBNDvà Điều 1Quyết định 13/2020/QĐ-UBNDngày 10/8/2020 sửa đổi Điều 10 quy định về Bảng giá đất năm 2020 kèm theoQuyết định 28/2019/QĐ-UBNDban hành quy định Bảng giá đất năm 2020 tại tỉnh Yên Bái
–Quyết định 13/2023/QĐ-UBNDngày 30/5/2023 sửa đổi Khoản 6 Điều 7 Quy định Bảng giá đất năm 2020 kèm theoQuyết định 28/2019/QĐ-UBNDvà Điều 1Quyết định 36/2021/QĐ-UBNDdo tỉnh Yên Bái ban hành
–Quyết định 33/2023/QĐ-UBNDngày 31/12/2023 sửa đổi quy định Bảng giá đất năm 2020 tại tỉnh Yên Bái kèm theoQuyết định 28/2019/QĐ-UBNDvàQuyết định 13/2023/QĐ-UBND
–Quyết định 12/2024/QĐ-UBNDngày 30/8/2024 điều chỉnh quy định Bảng giá đất năm 2020 tại Yên Bái ban hành kèm theoQuyết định 28/2019/QĐ-UBND,Quyết định 13/2023/QĐ-UBNDvàQuyết định 33/2023/QĐ-UBND
18. Điện Biên
>>Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐNDngày 06/12/2019 thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 (sửa đổi tạiNghị quyết 12/2021/NQ-HĐNDngày 09/12/2021,Nghị quyết 07/2022/NQ-HĐNDngày 08/7/2022)
>>Quyết định 53/2019/QĐ-UBNDngày 31/12/2019 về Bảng giá đất và Quy định áp dụng bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 (được sửa đổi tạiQuyết định 25/2022/QĐ-UBNDngày 21/7/2022 vàQuyết định 30/2021/QĐ-UBNDngày 30/12/2021)
19. Nam Định
Nghị quyết 78/2023/NQ-HĐNDngày 14/7/2023 thông qua Bảng giá đất điều chỉnh và hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nam Định
Nghị quyết 60/2024/NQ-HĐNDngày 21/7/2024 sửa đổi một số Phụ lục kèm theo các Nghị quyết thông qua Bảng giá đất điều chỉnh và hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Nam Định
Quyết định 19/2023/QĐ-UBNDngày 21/7/2023 về Quy định bảng giá đất điều chỉnh trên địa bàn tỉnh Nam Định
Quyết định 24/2024/QĐ-UBNDngày 26/7/2024 sửa đổi nội dung tại Phụ lục II, Phụ lục IV kèm theoQuyết định 19/2023/QĐ-UBNDQuy định bảng giá đất điều chỉnh trên địa bàn tỉnh Nam Định
20. Hà Nam
>>Quyết định 12/2020/QĐ-UBNDngày 20/05/2020 Quy định về Bảng giá đất giai đoạn năm 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hà Nam
>> Nghị quyết 05/2020/NQ-HĐND ngày 12/5/20205 Quy định Bảng giá đất giai đoạn năm 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hà Nam
21. Bắc Ninh
>>Quyết định 31/2019/QĐ-UBNDngày 20/12/2019 về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024
>>Nghị quyết 229/2019/NQ-HĐNDngày 05/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024;
22. Sơn La
>>Nghị quyết 173/NQ-HĐNDngày 20/12/2019 thông qua bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024 (sửa đổi tạiNghị quyết 131/NQ-HĐNDngày 08/11/2022 vàNghị quyết 190/NQ-HĐNDngày 02/6/2023)
>>Quyết định 43/2019/QĐ-UBNDngày 31/12/2019 quy định về bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024 (được sửa đổi tạiQuyết định 33/2020/QĐ-UBNDngày 14/7/2020,Quyết định 07/2021/QĐ-UBNDngày 27/4/2021,Quyết định 01/2022/QĐ-UBNDngày 14/01/2022,Quyết định 34/2022/QĐ-UBNDngày 20/11/2022 vàQuyết định 19/2023/QĐ-UBNDngày 27/6/2023)
23. Thái Nguyên
>>Nghị quyết 06/2019/NQ-HĐNDngày 11/12/2019 thông qua Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
>>Quyết định 46/2019/QĐ-UBNDngày 20/12/2019 quy định về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên (sửa đổi tạiQuyết định 24/2020/QĐ-UBNDngày 30/10/2020)
24. Lai Châu
>>Nghị quyết 44/2019/NQ-HĐNDngày 11/12/2019 quy định về giá đất 5 năm giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
>>Quyết định 45/2019/QĐ-UBNDngày 20/12/2019 về bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Lai Châu (được sửa đổi tạiQuyết định 44/2021/QĐ-UBNDngày 06/12/2021)
25. Ninh Bình
>>Nghị quyết 59/2019/NQ-HĐNDngày 06/12/2019 thông qua Bảng giá đất giai đoạn 2020 – 2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình (được sửa đổi tạiNghị quyết 97/2023/NQ-HĐNDngày 12/7/2023)
>>Quyết định 48/2019/QĐ-UBNDngày 27/12/2019 về Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình (được sửa đổi tạiQuyết định 60/2023/QĐ-UBNDngày 22/9/2023)
26. Hải Dương
–Nghị quyết 24/2019/NQ-HĐNDngày 13/12/2019 về bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hải Dương
–Nghị quyết 14/2021/NQ-HĐNDngày 08/12/2021 sửa đổi Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hải Dương kèm theoNghị quyết 24/2019/NQ-HĐND
–Nghị quyết 02/2023/NQ-HĐNDngày 09/5/2023 bãi bỏ danh mục xã miền núi kèm theoNghị quyết 24/2019/NQ-HĐNDdo tỉnh Hải Dương ban hành
–Nghị quyết 03/2023/NQ-HĐNDngày 13/7/2023 sửa đổi nội dung Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hải Dương kèm theoNghị quyết 24/2019/NQ-HĐNDvàNghị quyết 14/2021/NQ-HĐNDsửa đổi nội dung Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hải Dương
–Nghị quyết 12/2024/NQ-HĐNDngày 12/8/2024 sửa đổi Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hải Dương kèm theo các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương
–Quyết định 55/2019/QĐ-UBNDngày 20/12/2019 về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hải Dương
–Quyết định 29/2021/QĐ-UBNDngày 17/12/2021 sửa đổi Quy định Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hải Dương kèm theoQuyết định 55/2019/QĐ-UBND
–Quyết định 18/2023/QĐ-UBNDngày 09/5/2023 bãi bỏ danh mục xã miền núi kèm theoQuyết định 55/2019/QĐ-UBNDdo tỉnh Hải Dương ban hành
–Quyết định 25/2023/QĐ-UBNDngày 13/7/2024 sửa đổi nội dung Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hải Dương kèm theoQuyết định 55/2019/QĐ-UBNDsửa đổi tạiQuyết định 29/2021/QĐ-UBND
27. Thái Bình
–Nghị quyết 22/2019/NQ-HĐNDngày 31/12/2019 thông qua Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình
–Nghị quyết 20/2024/NQ-HĐNDngày 29/8/2024 thông qua điều chỉnh Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình kèm theoNghị quyết 22/2019/NQ-HĐND
–Quyết định 22/2019/QĐ-UBNDngày 31/12/2019 quy định về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình
–Quyết định 03/2022/QĐ-UBNDngày 18/02/2022 sửa đổi Quy định về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình kèm theoQuyết định 22/2019/QĐ-UBND
–Quyết định 27/2023/QĐ-UBNDngày 22/12/2023 sửa đổi nội dung Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình kèm theoQuyết định 22/2019/QĐ-UBND
–Quyết định 10/2024/QĐ-UBNDngày 22/4/2024 bổ sung Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình kèm theoQuyết định 22/2019/QĐ-UBNDđã được sửa đổi tạiQuyết định 27/2023/QĐ-UBND
–Quyết định 29/2024/QĐ-UBNDngày 20/9/2024 điều chỉnh Quy định về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình kèm theoQuyết định 22/2019/QĐ-UBND
28.Quảng Ninh
–Nghị quyết 225/2019/NQ-HĐNDvề thông qua bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ 01/01/2020 đến 31/12/2024
–Nghị quyết 242/2020/NQ-HĐNDngày 31/3/2020 sửa đổi Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến 31/12/2024 đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tạiNghị quyết 225/2019/NQ-HĐND
–Nghị quyết 09/2022/NQ-HĐNDngày 09/12/2022 sửa đổiNghị quyết 225/2019/NQ-HĐNDvề thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến 31/12/2024
–Nghị quyết 14/2023/NQ-HĐNDsửa đổi nội dung củaNghị quyết 225/2019/NQ-HĐNDvề thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến 31/12/2024
–Quyết định 42/2019/QĐ-UBNDngày 27/12/2019 quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến 31/12/2024
–Quyết định 11/2020/QĐ-UBNDngày 23/4/2020 sửa đổiQuyết định 42/2019/QĐ-UBNDquy định về bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024
–Quyết định 34/2020/QĐ-UBNDngày 19/10/2020 bổ sung một số vị trí giá đất trong bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 kèm theoQuyết định 42/2019/QĐ-UBNDtrên địa bàn thành phố Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh
–Quyết định 11/2022/QĐ-UBNDngày 15/3/2022 sửa đổiQuyết định 42/2019/QĐ-UBNDquy định về bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024
–Quyết định 01/2023/QĐ-UBNDngày 09/01/2023 sửa đổiQuyết định 42/2019/QĐ-UBNDquy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024
–Quyết định 16/2023/QĐ-UBNDngày 04/5/2023 sửa đổi vị trí trong Bảng giá đất kèm theoQuyết định 42/2019/QĐ-UBNDquy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024
Bảng giá đất khu vực miền Trung và Tây Nguyên
29. Thanh Hóa
>>Nghị quyết 231/2019/NQ-HĐNDngày 12/12/2019 thông qua Bảng giá đất thời kỳ 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa (sửa đổi tạiNghị quyết 319/2022/NQ-HĐNDngày 28/7/2022)
>>Quyết định 44/2019/QĐ-UBNDngày 23/12/2019 quy định Bảng giá đất thời kỳ 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa (sửa đổi tạiQuyết định 45/2022/QĐ-UBNDngày 14/9/2022)
30. Nghệ An
–Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐNDngày 12/12/2019 thông qua bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 đến ngày 31 tháng 12 năm 2024
–Nghị quyết 22/2020/NQ-HĐNDngày 13/12/2020 sửa đổi Khoản 1, Khoản 2 Điều 2Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐNDthông qua bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024
31. Hà Tĩnh
–Nghị quyết 172/2019/NQ-HĐNDngày 15/12/2019 thông qua Bảng giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
–Nghị quyết 123/2024/NQ-HĐNDngày 04/5/2024 sửa đổi Quy định về Bảng giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh kèm theoNghị quyết 172/2019/NQ-HĐND
–Quyết định 61/2019/QĐ-UBNDngày 19/12/2019 về bảng giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
–Quyết định 08/2024/QĐ-UBNDngày 04/6/2024 sửa đổi Quy định về Bảng giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh kèm theoQuyết định 61/2019/QĐ-UBND
32. Quảng Trị
>>Nghị quyết 38/2019/NQ-HĐNDngày 06/12/2019 về thông qua bảng giá đất 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
>>Quyết định 49/2019/QĐ-UBNDngày 20/12/2019 về Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
33. Quảng Bình
–Nghị quyết 60/2019/NQ-HĐNDngày 12/12/2019 về thông qua Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2020-2024
–Nghị quyết 74/2020/NQ-HĐNDngày 09/12/2020 sửa đổi Nghị quyết 60/2019/NQ-HĐND về thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2020-2024
–Quyết định 40/2019/QĐ-UBNDngày 20/12/2019 quy định về Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2020-2024
–Quyết định 29/2020/QĐ-UBNDngày 24/12/2020 sửa đổiQuyết định 40/2019/QĐ-UBNDquy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2020-2024
34. Thừa Thiên – Huế
Nghị quyết 23/2019/NQ-HĐNDngày 20/12/2019 quy định về Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
Nghị quyết 04/2023/NQ-HĐNDngày 04/01/2023 sửa đổi Quy định Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
Nghị quyết 23/2023/NQ-HĐNDngày 20/10/2023 sửa đổi Quy định Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế kèm theoNghị quyết 23/2019/NQ-HĐNDvàNghị quyết 04/2023/NQ-HĐND
Nghị quyết 14/2024/NQ-HĐNDngày 16/7/2024 sửa đổi Quy định Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế kèm theoNghị quyết 04/2023/NQ-HĐNDvàNghị quyết 04/2023/NQ-HĐND
Quyết định 80/2019/QĐ-UBNDngày 21/12/2019 về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2020-2024)
Quyết định 06/2023/QĐ-UBNDngày 03/02/2023
Quyết định 43/2024/QĐ-UBNDngày 20/7/2024 sửa đổi Quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2020-2024) kèm theoQuyết định 06/2023/QĐ-UBNDsửa đổi Quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2020-2024) kèm theoQuyết định 80/2019/QĐ-UBND
35. Quảng Nam
>>Nghị quyết 14/2019/NQ-HĐNDngày 17/12/2019 quy định về giá đất, bảng giá đất thời kỳ 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam (được sửa đổi tạiNghị quyết 32/2023/NQ-HĐNDngày 08/12/2023)
>>Quyết định 24/2019/QĐ-UBNDngày 20/12/2019 quy định về giá đất, bảng giá đất thời kỳ 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam (sửa đổi tạiQuyết định 43/2021/QĐ-UBNDngày 21/12/2021 vàQuyết định 35/2023/QĐ-UBNDngày 20/12/2023)
36.Quảng Ngãi
–Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐNDngày 28/04/2020 thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020–2024)
–Nghị quyết 05/2023/NQ-HĐNDngày 15/3/2023 sửa đổi, bổ sung Mục II Phụ lục kèm theoNghị quyết 03/2020/NQ-HĐNDvề thông qua Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020-2024)
–Nghị quyết 11/2023/NQ-HĐNDngày 06/6/2023 bổ sung giá đất trong Bảng giá đất ở tại Phụ lục kèm theoNghị quyết 05/2023/NQ-HĐNDsửa đổi Mục II Phụ lục kèm theoNghị quyết 03/2020/NQ-HĐNDthông qua bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020-2024)
–Nghị quyết 27/2023/NQ-HĐNDngày 13/11/2023 bổ sung giá đất trong Bảng giá đất ở tại phụ lục kèm theoNghị quyết 05/2023/NQ-HĐNDsửa đổi Mục II Phụ lục kèm theoNghị quyết 03/2020/NQ-HĐNDvề thông qua bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020-2024)
–Nghị quyết 10/2024/NQ-HĐNDngày 05/4/2024 bổ sung giá đất trong Bảng giá đất ở tại Phụ lục kèm theoNghị quyết 05/2023/NQ-HĐNDsửa đổi Mục II Phụ lục kèm theoNghị quyết 03/2020/NQ-HĐNDthông qua bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020-2024)
–Quyết định 11/2020/QĐ-UBNDngày 08/06/2020 quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020-2024)
–Quyết định 64/2021/QĐ-UBNDngày 18/11/2021 sửa đổi, bổ sung Quy định về Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020-2024) kèm theoQuyết định 11/2020/QĐ-UBND
–Quyết định 17/2023/QĐ-UBNDngày 19/5/2023 sửa đổi Bảng giá số 2, Bảng giá đất ở trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020-2024) kèm theoQuyết định 11/2020/QĐ-UBND
–Quyết định 24/2023/QĐ-UBNDngày 12/6/2023 bổ sung giá đất trong Bảng giá đất kèm theoQuyết định 17/2023/QĐ-UBNDsửa đổi Bảng giá số 2, Bảng giá đất ở trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020-2024) kèm theoQuyết định 11/2020/QĐ-UBNDQuy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020-2024)
–Quyết định 46/2023/QĐ-UBNDngày 08/12/2023 bổ sung giá đất trong Bảng giá đất ở kèm theo Quyết định 17/2023/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá số 2, Bảng giá đất ở trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020-2024) kèm theoQuyết định 11/2020/QĐ-UBND
–Quyết định 19/2024/QĐ-UBNDngày 17/5/2023 bổ sung giá đất trong Bảng giá đất ở kèm theoQuyết định 17/2023/QĐ-UBNDsửa đổi Bảng giá số 2, Bảng giá đất ở trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020-2024) kèm theoQuyết định 11/2020/QĐ-UBNDQuy định về Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020-2024)
37. Phú Yên
– Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh gồm có:
+Nghị quyết 20/2019/NQ-HĐNDngày 06/12/2019 về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2020-2024);
+Nghị quyết 77/NQ-HĐNDngày 09/12/2022 sửa đổi, bổ sung Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024);
+Nghị quyết 23/NQ-HĐNDngày 18/10/2023 sửa đổi Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024);
+Nghị quyết 29/NQ-HĐNDngày 11/7/2024 thông qua việc sửa đổi, bổ sung bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024).
– Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh:
+Quyết định 53/2019/QĐ-UBNDngày 20/12/2019 về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2020-2024) (được sửa đổi tạiQuyết định 25/2022/QĐ-UBNDngày 06/7/2022,Quyết định 19/2022/QĐ-UBNDngày 22/4/2022,Quyết định 54/2021/QĐ-UBNDngày 31/12/2021,Quyết định 52/2021/QĐ-UBNDngày 01/12/2021,Quyết định 27/2020/QĐ-UBNDngày 18/9/2020,Quyết định 30/2020/QĐ-UBNDngày 23/10/2020 vàQuyết định 01/2021/QĐ-UBNDngày 25/01/2021);
+Quyết định 01/2023/QĐ-UBNDngày 20/01/2023 sửa đổi Quyết định 53/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024) vàQuyết định 54/2021/QĐ-UBNDsửa đổiQuyết định 53/2019/QĐ-UBND;
+Quyết định 53/2023/QĐ-UBNDngày 03/11/2023 sửa đổi Quyết định 53/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024) vàQuyết định 54/2021/QĐ-UBNDsửa đổiQuyết định 53/2019/QĐ-UBND;
+Quyết định 35/2024/QĐ-UBNDngày 29/7/2024 sửa đổiQuyết định 53/2019/QĐ-UBNDvề Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2020-2024) vàQuyết định 54/2021/QĐ-UBNDsửa đổiQuyết định 53/2019/QĐ-UBND.
38.Bình Định
>>Nghị quyết 47/2019/NQ-HĐNDngày 13/12/2019 về Bảng giá đất định kỳ 5 năm (năm 2020-2024) trên địa bàn tỉnh Bình Định (sửa đổi tạiNghị quyết 30/2021/NQ-HĐNDngày 11/12/2021 vàNghị quyết 22/2020/NQ-HĐNDngày 06/12/2020)
>>Quyết định 65/2019/QĐ-UBNDngày 18/12/2019 về Bảng giá đất định kỳ 05 năm (năm 2020-2024) trên địa bàn tỉnh Bình Định (sửa đổi tạiQuyết định 81/2021/QĐ-UBNDngày 17/12/2021 vàQuyết định 88/2020/QĐ-UBNDngày 18/12/2020)
39. Khánh Hòa
–Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐNDngày 07/02/2020 thông qua bảng giá đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
–Nghị quyết 08/2023/NQ-HĐNDngày 21/7/2023 sửa đổi Khoản 6 Điều 1Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐNDthông qua Bảng giá đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
–Quyết định 04/2020/QĐ-UBNDngày 18/02/2020 quy định về bảng giá đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
–Quyết định 21/2023/QĐ-UBNDngày 10/10/2023 sửa đổi Quy định bảng giá đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa kèm theoQuyết định 04/2020/QĐ-UBND
–Quyết định 20/2024/QĐ-UBNDngày 27/9/2024 điều chỉnh Quy định giá đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa kèm theoQuyết định 04/2020/QĐ-UBND
40. Ninh Thuận
–Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐNDngày 19/05/2020 thông qua Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
–Nghị quyết 33/2023/NQ-HĐNDngày 14/12/2023 điều chỉnh Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận kèm theoNghị quyết 02/2020/NQ-HĐND
– Nghị quyết 16/2024/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung một số điều củaNghị quyết 02/2020/NQ-HĐNDngày 19/05/2020 thông qua Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
–Quyết định 14/2020/QĐ-UBNDngày 19/5/2020 về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
–Quyết định 79/2024/QĐ-UBNDngày 01/10/2024 sửa đổiQuyết định 14/2020/QĐ-UBNDvề Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
41.Bình Thuận
>>Nghị quyết 85/2019/NQ-HĐNDngày 19/12/2019 về thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024
42. Kon Tum
>>Nghị quyết 68/2019/NQ-HĐNDngày 30/12/2019 thông qua bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 – 2024) trên địa bàn tỉnh Kon Tum
>>Quyết định 30/2019/QĐ-UBNDngày 31/12/2019 về bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Kon Tum
43. Gia Lai
>> Xem:Bảng giá đất tỉnh Gia Lai năm 2024
44.Đắk Lắk
>>Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐNDngày 22/05/2020 về Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2020-2024 (được sửa đổi tạiNghị quyết 21/2023/NQ-HĐNDngày 07/12/2023)
>>Quyết định 22/2020/QĐ-UBNDngày 03/7/2020 ban hành bảng giá đất và quy định bảng giá các loại đất áp dụng trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2020-2024 (được sửa đổi tạiQuyết định 29/2020/QĐ-UBNDngày 09/10/2020,Quyết định 36/2020/QĐ-UBNDngày 27/11/2020,Quyết định 19/2022/QĐ-UBNDngày 19/5/2022 vàQuyết định 01/2024/QĐ-UBNDngày 03/01/2024)
45.Đắk Nông
–Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐNDngày 29/04/2020 thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Đăk Nông áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020–2024)
–Nghị quyết 14/2023/NQ-HĐNDngày 13/12/2023 sửa đổi Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông kèm theoNghị quyết 01/2020/NQ-HĐND
–Quyết định 08/2020/QĐ-UBNDngày 08/5/2020 quy định về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
–Quyết định 08/2022/QĐ-UBNDngày 27/01/2022 sửa đổi Phụ lục kèm theoQuyết định 08/2020/QĐ-UBNDQuy định bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
–Quyết định 03/2024/QĐ-UBNDngày 05/02/2024 sửa đổi các nội dung về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
46.Lâm Đồng
–Nghị quyết 167/2020/NQ-HĐNDngày 21/01/2020 thông qua Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng (sửa đổi tạiNghị quyết 227/2021/NQ-HĐNDngày 26/3/2021)
–Quyết định 02/2020/QĐ-UBNDngày 22/01/2020 quy định giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
–Quyết định 16/2021/QĐ-UBNDngày 10/5/2021 về điều chỉnh, bổ sung bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, huyện Đạ Huoai, huyện Đạ Tẻh và huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng
–Quyết định 61/2023/QĐ-UBNDngày 15/11/2023 bãi bỏ nội dung của Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn các huyện: Đức Trọng, Đam Rông, Di Linh, Đạ Huoai, Đạ Tẻh tỉnh Lâm Đồng
–Quyết định 13/2024/QĐ-UBNDngày 15/4/2024 về bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
Bảng giá đất khu vực miền Nam
47. An Giang
–Nghị quyết 16/2019/NQ-HĐNDngày 11/12/2019 về thông qua Bảng giá các loại đất áp dụng cho giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh An Giang
–Nghị quyết 01/2022/NQ-HĐNDngày 14/4/2022 sửa đổi Quy định và Bảng giá các loại đất áp dụng giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh An Giang ban hành kèm theoNghị quyết 16/2019/NQ-HĐND
–Nghị quyết 19/2023/NQ-HĐNDngày 28/9/2023 bổ sung Bảng giá đất áp dụng giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh An Giang kèm theoNghị quyết 16/2019/NQ-HĐND
–Nghị quyết 20/2023/NQ-HĐNDngày 14/11/2023 sửa đổi Quy định bảng giá đất áp dụng giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh An Giang kèm theoNghị quyết 16/2019/NQ-HĐNDvà 01Nghị quyết 01/2022/NQ-HĐND
48. Tây Ninh
>>Nghị quyết 07/2020/NQ-HĐNDngày 31/7/2020 về Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2020-2024 (được sửa đổi bổ sung tạiNghị quyết 36/2022/NQ-HĐNDngày 09/12/2022)
>>Quyết định 35/2020/QĐ-UBNDngày 01/9/2020 về Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2020-2024 (được sửa đổi tạiQuyết định 04/2023/QĐ-UBNDngày 22/02/2023)
49. Bình Dương
>>Nghị quyết 20/2019/NQ-HĐNDngày 12/12/2019 về Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
>>Quyết định 36/2019/QĐ-UBNDngày 20/12/2019 quy định về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
50. Sóc Trăng
>>Nghị quyết 13/2019/NQ-HĐNDthông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2020-2024 (được sửa đổi bởiNghị quyết 08/2023/NQ-HĐNDngày 17/10/2023)
>>Quyết định 33/2019/QĐ-UBNDngày 20/12/2019 quy định về bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2020-2024 (được sửa đổi bởiQuyết định 02/2024/QĐ-UBNDngày 08/01/2024)
51. Trà Vinh
>>Nghị quyết 97/2019/NQ-HĐNDngày 10/12/2019 thông qua Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh (sửa đổi tạiNghị quyết 04/2020/NQ-HĐNDngày 17/7/2020,Nghị quyết 17/2020/NQ-HĐNDngày 09/12/2020 vàNghị quyết 08/2023/NQ-HĐNDngày 14/7/2024)
>>Quyết định 35/2019/QĐ-UBNDngày 20/12/2019 về Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh (sửa đổi tạiQuyết định 19/2020/QĐ-UBNDngày 29/7/2020,Quyết định 29/2020/QĐ-UBNDngày 25/12/2020 vàQuyết định 16/2023/QĐ-UBNDngày 14/7/2023)
52. Đồng Tháp
>>Nghị quyết 299/2019/NQ-HĐNDngày 07/12/2019 thông qua Quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp 05 năm (2020-2024) (được sửa đổi bởiNghị quyết 03/2024/NQ-HĐNDngày 21/3/2024)
>>Quyết định 36/2019/QĐ-UBNDngày 19/12/2019 quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp 05 năm (2020-2024) (được sửa đổi tạiQuyết định 13/2021/QĐ-UBNDngày 23/7/2021,Quyết định 11/2023/QĐ-UBNDngày 09/3/2023,Quyết định 45/2023/QĐ-UBNDngày 20/12/2023 vàQuyết định 12/2024/QĐ-UBNDngày 04/6/2024)
53. Bến Tre
Nghị quyết 14/NQ-HĐNDngày 12/7/2024 thông qua chủ trương sửa đổi Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre giai đoạn 2020-2024
Quyết định 20/2020/QĐ-UBNDngày 06/5/2020 quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre giai đoạn 2020-2024
Quyết định 23/2021/QĐ-UBNDngày 27/7/2021 sửa đổi Quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre giai đoạn 2020-2024 kèm theoQuyết định 20/2020/QĐ-UBND
Quyết định 23/2024/QĐ-UBNDngày 31/7/2024 sửa đổi Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre giai đoạn 2020-2024
54. Hậu Giang
>>Nghị quyết 24/2019/NQ-HĐNDngày 06/12/2019 về Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang (sửa đổi tạiNghị quyết 09/2020/NQ-HĐNDngày 07/7/2020,Nghị quyết 17/2022/NQ-HĐNDngày 18/10/2022 vàNghị quyết 18/2023/NQ-HĐNDngày 08/12/2023)
>>Quyết định 27/2019/QĐ-UBNDngày 31/12/2019 quy định về Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang (được sửa đổi bổ sung tạiQuyết định 28/2020/QĐ-UBNDngày 11/9/2020,Quyết định 17/2021/QĐ-UBNDngày 12/8/2021,Quyết định 43/2022/QĐ-UBNDngày 21/12/2022 vàQuyết định 39/2023/QĐ-UBNDngày 20/12/2023)
55. Kiên Giang
>>Nghị quyết 290/NQ-HĐNDngày 02/01/2020 thông qua Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang (sửa đổi tạiNghị quyết 77/NQ-HĐNDngày 05/8/2022)
>>Quyết định 03/2020/QĐ-UBNDngày 13/01/2020 quy định về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang (được sửa đổi bổ sung tạiQuyết định 06/2023/QĐ-UBNDngày 10/02/2023)
56. Đồng Nai
>>Nghị quyết 209/2019/NQ-HĐNDngày 30/12/2019 thông qua bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2020-2024
>>Nghị quyết 28/2022/NQ-HĐNDngày 10/12/2022 thông qua điều chỉnh bảng giá đất tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2020-2024
>>Quyết định 56/2022/QĐ-UBNDngày 19/12/2022 Quy định về điều chỉnh bảng giá đất tỉnh Đồng Nai 5 năm, giai đoạn 2020-2024 tạiQuyết định 49/2019/QĐ-UBND
>>Quyết định 24/2023/QĐ-UBNDngày 23/5/2023 bổ sungQuyết định 56/2022/QĐ-UBNDquy định về điều chỉnh, bổ sung bảng giá đất tỉnh Đồng Nai 5 năm, giai đoạn 2020-2024 tạiQuyết định 49/2019/QĐ-UBND
57. Vĩnh Long
–Nghị quyết 213/NQ-HĐNDngày 06/12/2019 về thông qua bảng giá đất áp dụng từ năm 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
–Nghị quyết 06/2024/NQ-HĐNDngày 10/7/2024 sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 213/NQ-HĐND thông qua bảng giá đất áp dụng từ năm 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
–Quyết định 37/2019/QĐ-UBNDngày 20/12/2019 quy định về bảng giá đất áp dụng từ năm 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long (được đính chính tạiQuyết định 695/QĐ-UBNDngày 18/3/2020);
–Quyết định 17/2020/QĐ-UBNDngày 19/5/2020 sửa đổiQuyết định 37/2019/QĐ-UBNDquy định bảng giá đất áp dụng từ năm 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
–Quyết định 25/2024/QĐ-UBNDngày 19/7/2024 sửa đổi Quy định bảng giá đất áp dụng từ năm 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long kèm theoQuyết định 37/2019/QĐ-UBND.
58. Bà Rịa – Vũng Tàu
–Nghị quyết 117/NQ-HĐNDngày 13/12/2019 thông qua Bảng giá đất định kỳ 05 năm (01/01/2020-31/12/2024) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
–Quyết định 38/2019/QĐ-UBNDngày 20/12/2019 quy định về Bảng giá đất định kỳ 05 năm (01/01/2020-31/12/2024) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
–Quyết định 25/2022/QĐ-UBNDngày 14/12/2022 sửa đổiQuyết định 38/2019/QĐ-UBNDquy định Bảng giá đất định kỳ 05 năm (01/01/2020-31/12/2024) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu (được đính chính tạiQuyết định 2347/QĐ-UBNDngày 25/9/2023 về đính chính nội dung điểm đầu, điểm cuối tuyến đường Nguyễn Thị Minh Khai (thành phố Vũng Tàu) và nội dung đơn giá đất ở Vị trí 5 của hai tuyến đường trên địa bàn huyện Long Điền tại Danh mục các tuyến đường kèm theoQuyết định 25/2022/QĐ-UBNDdo tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu ban hành)
–Quyết định 20/2024/QĐ-UBNDngày 23/7/2024 điều chỉnh Phụ lục danh mục các đường kèm theoQuyết định 25/2022/QĐ-UBNDsửa đổiQuyết định 38/2019/QĐ-UBNDquy định Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (ngày 01 tháng 01 năm 2020 – ngày 31 tháng 12 năm 2024) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
–Quyết định 26/2024/QĐ-UBNDngày 17/9/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều củaQuyết định 38/2019/QĐ-UBNDngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (01/01/2020-31/12/2024) trên địa bàn tỉnh đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theoQuyết định 25/2022/QĐ-UBNDngày 14/12/2022 vàQuyết định 20/2024/QĐ-UBNDngày 23/7/2024 của UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
59. Bạc Liêu
>>Nghị quyết 08/2019/NQ-HĐNDngày 06/12/2019 thông qua bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu giai đoạn 2020-2024 (sửa đổi tạiNghị quyết 05/2020/NQ-HĐNDngày 10/7/2020 vàNghị quyết 05/2023/NQ-HĐNDngày 14/7/2023)
>>Quyết định 28/2021/QĐ-UBNDngày 26/7/2021 quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu giai đoạn 2020-2024 (được sửa đổi tạiQuyết định 30/2023/QĐ-UBNDngày 03/10/2023)
60. Tiền Giang
–Nghị quyết 33/NQ-HĐNDngày 10/12/2020 về thông qua Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang (được sửa đổi tạiNghị quyết 04/NQ-HĐNDngày 10/4/2023)
–Quyết định 32/2020/QĐ-UBNDngày 21/12/2020 quy định về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
–Quyết định 08/2023/QĐ-UBNDngày 25/6/2023 sửa đổi Quy định về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang kèm theoQuyết định 32/2020/QĐ-UBND
61. Long An
>> Xem:Bảng giá đất tỉnh Long An mới nhất 2024
62. Bình Phước
–Nghị quyết 16/2020/NQ-HĐNDngày 13/07/2020 quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn từ năm 2020 đến năm 2024
–Quyết định 18/2020/QĐ-UBNDngày 12/08/2020 quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn từ năm 2020 đến năm 2024
63. Cà Mau
>>Nghị quyết 18/2019/NQ-HĐNDngày 06/12/2019 về Bảng giá đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau (được sửa đổi tạiNghị quyết 09/2023/NQ-HĐNDngày 07/7/2023)
>>Quyết định 41/2019/QĐ-UBNDngày 20/12/2019 về Bảng giá đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau (sửa đổi tạiQuyết định 33/2021/QĐ-UBNDngày 04/11/2021,Quyết định 23/2023/QĐ-UBNDngày 08/8/2023)
Bảng giá đất được dùng để làm gì?
Bảng giá đất được áp dụng cho các trường hợp sau đây:
– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;
– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;
– Tính thuế sử dụng đất;
– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;
– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;
– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;
– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;
– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.
(Theo khoản 1 Điều 159Luật Đất đai 2024)
Ngoài ra, tại khoản 3 Điều 111Luật Đất đai 2024còn quy định: Giá đất tính tiền sử dụng đất tại nơi tái định cư đối với người được bồi thường về đất ở, người được giao đất ở tái định cư trong trường hợp không đủ điều kiện bồi thường về đất ở là giá đất được xác định theo bảng giá đất tại thời điểm phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư. Trường hợp chưa có giá đất trong bảng giá đất thì phải bổ sung bảng giá đất để làm căn cứ tính tiền sử dụng đất cho người được bố trí tái định cư. Người được bố trí tái định cư được ghi nợ nghĩa vụ tài chính về đất đai nếu đáp ứng các điều kiện theo quy định của Chính phủ.
Giá bán nhà ở tái định cư trong địa bàn cấp huyện do Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định. Trường hợp bố trí nhà ở tái định cư tại đơn vị hành chính cấp huyện khác thì giá bán nhà ở tái định cư do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định.
Nếu quý khách hàng có nhu cầu thẩm định giá Động sản, Bất động sản, giá trị doanh nghiệp, dự án đầu tư, tài sản vô hình, hoặc cần tư vấn thêm về lĩnh vực thẩm định giá thì hãy liên hệ với chúng tôi:
Điện thoại:0909.399.961. Zalo:0909.399.961
Email:[email protected].