Xem tuổi cưới theo tuổi
Lục Xung : Sáu cặp tuổi xung khắc nhau.
Tý xung Ngọ ; Sửu xung Mùi; DẦn xung Thân; Mão xung Dậu; Thìn xung Tuất; Tỵ xung Hợi. Xung thì xấu rồi
Lục Hợp : Sáu cặp tuổi hợp nhau.
Tý Sửu hợp; Dần Hợi hợp, Mão Tuất hợp, Thìn Dậu hợp, Tỵ Thân hợp, Ngọ Mùi hợp
Tam Hợp : Cặp ba tuổi hợp nhau.
Thân Tý Thìn; Dần Ngọ Tuất; Hợi Mão Mùi; Tỵ Dậu Sửu.
Thẩm định giá bất động sản
Thẩm định giá động Sản
Thẩm định dự án đầu tư
Thẩm định giá tri doanh nghiệp
Thẩm Định Giá tài sản vô hình
Thẩm Định Giá mua sắm công
Lục hại: Sáu cặp tuổi hại nhau (không tốt khi ăn ở, buôn bán…với nhau)
Tý hại Mùi; Sửu hại Ngọ; Dần hại Tỵ; Mão hại Thìn;
Thân hại Hợi; Dần hại Tuất.
Nếu tuổi bạn với ai đó không hợp nhau thì cũng đừng lo vì còn xét đến Mệnh của mỗi người (Kim, Mộc, Thuỷ, Hoả, Thổ).
Bạn nhớ nguyên tắc này : Tuổi chồng khắc vợ thì thuận; Vợ khắc chồng thì nghịch (xấu)
Thí dụ Xem tuổi cưới vợ Mệnh Thuỷ lấy chồng Mệnh Hoả thì xấu, nhưng chồng Mệnh Thuỷ lấy vợ Mệnh Hoả thì tốt. Vì Thuỷ khắc Hoả, nhưng Hoả không khắc Thuỷ mà Hoả lại khắc Kim
Sau đây là ngũ hành tương sinh.(tốt)
Kim sinh Thuỷ; Thuỷ sinh Mộc; Mộc sinh Hoả; Hoả sinh Thổ; Thổ sinh Kim (tốt)
Như vậy chồng Mệnh Thuỷ lấy vợ Mệnh Mộc thì tốt; vợ được nhờ vì Thuỷ sinh Mộc. Vợ Mệnh Hoả lấy chồng Mệnh Thổ thì chồng được nhờ vì Hoả sinh Thổ
Sau đây là ngũ hành tương khắc (xấu)
Kim khắc Mộc_ Mộc khắc Thổ_ Thổ khắc Thuỷ_ Thuỷ khắc Hoả_ Hoả khắc Kim (xấu)
Thí dụ vợ Mệnh Kim lấy chồng Mệnh Mộc thì không tốt do Kim khắc Mộc nhưng chồng Mệnh Kim lấy vợ Mệnh Mộc thì tốt vì theo nguyên tắc ở trên là tuổi chồng khắc vợ thì tốt, vợ khắc chồng thì xấu.
Về cung thì mỗi tuổi có một cung khác nhau. Sau đây tôi kê trước cho các bạn có tuổi Giáp dần (1914) đến Canh tý (2020). Xem tuổi cưới nên nhớ cung phi của nam nữ khác nhau còn cung sinh thì giống nhau
Năm DL | Can, Chi | Cung mệnh (nam) | Cung mệnh (nữ) | Ngũ hành |
1914 | Giáp dần | khôn | Khảm | Thủy dưới khe |
1915 | Ất mão | Tốn | Khôn | |
1916 | Bính thìn | Chấn | Chấn | Thổ trong cát |
1917 | Đinh tị | Khôn | Tốn | |
1918 | Mậu ngọ | Khảm | Cấn | Hỏa trên trời |
1919 | Kỹ mùi | Ly | Càn | |
1920 | Canh thân | Cấn | Đoài | Mộc cây thạch lựu |
1921 | Tân dậu | Đoài | Cấn | |
1922 | Nhâm tuất | Càn | Ly | Thủy đại dương |
1923 | Quý hợi | Khôn | Khảm | |
1924 | Giáp tý | Tốn | Khôn | Kim đáy biển |
1925 | Ất sữu | Chấn | Chấn | |
1926 | Bính dần | Khôn | Tốn | Hỏa trong lò |
1927 | Đinh mão | Khảm | Cấn | |
1928 | Mậu thìn | Ly | Càn | Mộc rừng xanh |
1929 | Kỹ tị | Cấn | Đoài | |
1930 | Canh ngọ | Đoài | Cấn | Thổ bên đường |
1931 | Tân mùi | Càn | Ly | |
1932 | Nhâm thân | Khôn | Khảm | Kim mũi kiếm |
1933 | Quý dậu | Tốn | khôn | |
1934 | Giáp tuất | Chấn | Chấn | Hỏa đầu núi |
1935 | Ất hợi | Khôn | Tốn | |
1936 | Bính tý | Khảm | Cấn | Thủy dưới khe |
1937 | Đinh sữu | Ly | Càn | |
1938 | Mậu dần | Cấn | Đoài | Thổ tường thành |
1939 | Kỹ mão | Đoài | Cấn | |
1940 | Canh thìn | Càn | Ly | Kim trong nến |
1941 | Tân tị | Khôn | Khảm | |
1942 | Nhâm ngọ | Tốn | khôn | Mộc dương liễu |
1943 | Quý mùi | Chấn | Chấn | |
1944 | Giáp thân | Khôn | Tốn | Thủy dòng suối |
1945 | Ất dậu | Khảm | Cấn | |
1946 | Bính tuất | Ly | Càn | Thổ nền nhà |
1947 | Đinh hợi | Cấn | Đoài | |
1948 | Mậu tý | Đoài | Cấn | Hỏa thu lôi |
1949 | Kỹ sữu | Càn | Ly | |
1950 | Canh dần | Khôn | Khảm | Mộc tùng bách |
1951 | Tân mão | Tốn | khôn | |
1952 | Nhâm thìn | Chấn | Chấn | Thủy dòng nước |
1953 | Quý tị | Khôn | Tốn | |
1954 | Giáp ngọ | Khảm | Cấn | Kim trong cát |
1955 | Ất mùi | Ly | Càn | |
1956 | Bính thân | Cấn | Đoài | Hỏa dười núi |
1957 | Đinh dậu | Đoài | Cấn | |
1958 | Mậu tuất | Càn | Ly | Mộc bình địa |
1959 | Kỹ hợi | Khôn | Khảm | |
1960 | Canh tý | Tốn | khôn | Thổ trên tường |
1961 | Tân sửu | Chấn | Chấn | |
1962 | Nhâm dần | Khôn | Tốn | Kim vàng dát mỏng |
1963 | Quý mão | Khảm | Cấn | |
1964 | Giáp thìn | Ly | Càn | Hỏa ngọn nến |
1965 | Ất tị | Cấn | Đoài | |
1966 | Bính ngọ | Đoài | Cấn | Thủy thiên hà |
1967 | Đinh mùi | Càn | Ly | |
1968 | Mậu thân | Khôn | Khảm | Thổ bình địa |
1969 | Kỹ dậu | Tốn | khôn | |
1970 | Canh tuất | Chấn | Chấn | Kim trâm thoa |
1971 | Tân hợi | Khôn | Tốn | |
1972 | Nhâm tý | Khảm | Cấn | Mộc dâu tùng |
1973 | Qúy sữu | Ly | Càn | |
1974 | Giáp dần | Cấn | Đoài | Thủy dưới khe |
1975 | Ất mão | Đoài | Cấn | |
1976 | Bính thìn | Càn | Ly | Thổ trong cát |
1977 | Đinh tị | Khôn | Khảm | |
1978 | Mậu ngọ | Tốn | khôn | Hỏa trên trời |
1979 | Kỹ mùi | Chấn | Chấn | |
1980 | Canh thân | Khôn | Tốn | Mộc cây thạch lựu |
1981 | Tân dậu | Khảm | Cấn | |
1982 | Nhâm tuất | Ly | Càn | Thủy đại dương |
1983 | Quý hợi | Cấn | Đoài | |
1984 | Giáp tý | Đoài | Cấn | Kim đáy biển |
1985 | Ất sữu | Càn | Ly | |
1986 | Bính dần | Khôn | Khảm | Hỏa trong lò |
1987 | Đinh mão | Tốn | khôn | |
1988 | Mậu thìn | Chấn | Chấn | Mộc rừng xanh |
1989 | Kỹ tị | Khôn | Tốn | |
1990 | Canh ngọ | Khảm | Cấn | Thổ bên đường |
1991 | Tân mùi | Ly | Càn | |
1992 | Nhâm thân | Cấn | Đoài | Kim mũi kiếm |
1991 | Quý dậu | Đoài | Cấn | |
1994 | Giáp tuất | Càn | Ly | Hỏa đầu núi |
1995 | Ất hợi | Khôn | Khảm | |
1996 | Bính tý | Tốn | khôn | Thủy dưới khe |
1997 | Đinh sữu | Chấn | Chấn | |
1998 | Mậu dần | Khôn | Tốn | Thổ tường thành |
1999 | Kỹ mão | Khảm | Cấn | |
2000 | Canh thìn | Ly | Càn | Kim trong nến |
2001 | Tân tị | Cấn | Đoài | |
2002 | Nhâm ngọ | Đoài | Cấn | Mộc dương liễu |
2003 | Quý mùi | Càn | Ly | |
2004 | Giáp thân | Khôn | Khảm | Thủy dòng suối |
2005 | Ất dậu | Tốn | khôn | |
2006 | Bính tuất | Chấn | Chấn | Thổ nền nhà |
2007 | Đinh hợi | Khôn | Tốn | |
2008 | Mậu tý | Khảm | Cấn | Hỏa thu lôi |
2009 | Kỹ sữu | Ly | Càn | |
2010 | Canh dần | Cấn | Đoài | Mộc tùng bách |
2011 | Tân mão | Đoài | Cấn | |
2012 | Nhâm thìn | Càn | Ly | Thủy dòng nước |
2013 | Quý tị | Khôn | Khảm | |
2014 | Giáp ngọ | Tốn | khôn | Kim trong cát |
2015 | Ất mùi | Chấn | Chấn | |
2016 | Bính thân | Khôn | Tốn | Hỏa dười núi |
2017 | Đinh dậu | Khảm | Cấn | |
2018 | Mậu tuất | Ly | Càn | Mộc bình địa |
2019 | Kỹ hợi | Cấn | Đoài | |
2020 | Canh tý | Đoài | Cấn | Thổ trên tường |
Lại phải nhớ những từ cổ này
Sinh khí, diên niên (phúc đức), Thiên y, phục vì (qui hồn)
Đó là thuật ngữ Cung phi tin đề cập về điều tốt< br>
Ngũ quỉ, Lục sát (du hồn), hoạ hại (tuyệt thể), tuyệt Mệnh Đó là thuật ngữ Cung phi tin đề cập về điều xấu.
Sau đây là tám cung biến tốt xấu ,
Xem tuổi cưới theo tám Cung Mệnh biến hoá
1.Càn-đoài : sinh khí, tốt; càn-chấn : ngủ quỉ, xấu; càn-khôn :diên niên, phước đức, tốt.; càn-khảm; lục sát (du hồn), xấu; càn-tốn: hoạ hại (tuyệt thể), xấu; càn-cấn: thiên y, tốt; càn-ly: tuyệt Mệnh, xấu; càn-càn: phục vì (qui hồn), tốt. Xem tuổi cưới
2.Khảm-tốn: sinh khí, tốt. khảm-cấn: ngủ quỷ, xấu. khảm-ly: diên niên (phước đức), tốt. khảm_khôn: tuyệt Mệnh,xấu. khảm_khảm phục vì (qui hồn), tốt
3.Cấn-khôn: sinh khí, tốt. cấn-khảm: ngủ quỷ, xấu. cấn-đoài: diên niên (phước đức). cấn-chấn: lục sát (du hồn), xấu. cấn-ly: họa hại (tuyệt thể), xấu. cấn-càn: thiên y, tốt. cấn -tốn: tuyệt Mệnh, xấu. cấn-cấn: phục vì (quy hồn), tốt.
4.Chấn-ly: sinh khí, tốt. chấn-cấn: ngủ quỉ, xấu. chấn-tốn: diên niên (phước đức), tốt. chấn-cấn: lục sát (du hồn), xấu. chấn-khôn: họa hại (tuyệt thể), xấu. chấn-khảm: thiên y, tốt. chấn-đoài: tuyệt Mệnh, xấu. chấn-chấn: phục vì (qui hồn), tốt.
5.Tốn-khảm: sinh khí, tốt. tốn-khôn: ngũ quỉ, xấu. tốn-chấn: diên niên (phước đức). tốn-đoài: lục sát (du hồn). tốn-càn: hoạ hại (tuyệt thể), xấu. tốn-ly: thiên y, tốt. tốn-cấn: tuyệt Mệnh, xấu. tốn-tốn: phục vì (qui hồn), tốt
6. Ly-chấn: sinh khí, tốt. ly-đoài: ngũ quỉ, xấu. ly-khãm: diên niên (phước đức), tốt. ly-khôn:lục sát (du hồn), xấu. ly-cấn : hoạ hại (tuyệt thể),xấu. ly-tốn: Thiên y, tốt. ly-càn: tuyệt Mệnh, xấu. ly-ly: phục vì (qui hồn), tốt. Xem tuổi cưới
7. Khôn-cấn: sinh khí, tốt. khôn-tốn: ngủ quỉ,xấu. khôn-càn: diên niên (phước đức), tốt. khôn-ly: lục sát (du hồn), xấu. khôn-chấn: hoạ hại (tuyệt thể), xấu. khôn-đoài: thiên y, tốt. khôn-khảm: tuyệt Mệnh, xấu. khôn-khôn: phục vì (qui hồn), tốt.
8. Đoài-càn: sinh khí, tốt. đoài-ly: ngũ quỹ, xấu. đoài-cấn, diên niên (phước đức), tốt. đoài-tốn; lục sát (du hồn), xấu. đoài-khảm: hoạ hại (tuyệt thể), xấu. đoài-khôn: thiên y, tốt. đoài-chấn: tuyệt Mệnh, xấu. đoài-đoài: phục vì (qui hồn), tốt.
Nếu quý khách hàng có nhu cầu thẩm định giá Động sản, Bất động sản, giá trị doanh nghiệp, dự án đầu tư, tài sản vô hình, hoặc cần tư vấn thêm về lĩnh vực thẩm định giá thì hãy liên hệ với chúng tôi:
Điện thoại:0909.399.961. Zalo:0909.399.961
Email:[email protected].