Bảng Khung giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn ?

Trả lời:

Căn cứ theo Văn bản hợp nhất Luật Đất đai số 21/VBHN-VPQH ngày 10/12/2018 – gọi tắtLuật Đất đai;

– Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 01/07/2014 Quy định về giá đất, Nghị địnhsổ 96/2019/NĐ-CP ngày 19/12/2019 Quy định về khung giá đất;

– Thông tư 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/06/2014 Quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giả đất; định giả đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất.

Quy định cụ thể như sau:

PHỤ LỤC VIII KHUNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH vụ TẠI NÔNG THÔN

(Ban hành kèm theo Nghị định 96/2019/NĐ-CP ngày 19/12/2019 của Chính phủ) ………

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

Loại xã

Vùng kinh tể

Xã đồng bằng

Xã trung du

Xã miền núi

Giá tối thiểu

Giá tối đa

Giá tối thiểu

Giá tối đa

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1. Vùng trung du và miền núi phía Bắc

30,0

5.100,0

24,0

4.200,0

15,0

5.700,0

2. Vùng đồng bằng sông Hồng

60,0

17.400,0

48,0

9.000,0

42,0

5.400,0

3. Vùng Bắc Trung bộ

21,0

7.200,0

18,0

4.200,0

12,0

3.000,0

4. Vùng duyên hải Nam Trung bộ

24,0

7.200,0

18,0

4.800,0

15,0

3.600,0

5. Vùng Tây Nguyên

 

 

 

 

9,0

4.500,0

6. Vùng Đông Nam bộ

36,0

10.800,0

30,0

7.200,0

24,0

5.400,0

7. Vùng đồng bằng sông Cửu Long

24,0

9.000,0

 

 

 

Thông tin liên hệ:
CÔNG TY TNHH ĐỊNH GIÁ BẾN THÀNH - HÀ NỘI
📍 Trụ sở chính: Số 236 đường Cao Thắng, phường Hoà Hưng, thành phố Hồ Chí Minh.
📍 Văn phòng: 781/C2 Lê Hồng Phong,phường Hoà Hưng, thành phố Hồ Chí Minh.
📍 Mã số thuế: 0314521370.
🌐 Website: //thamdinh.com.vn
📞 Hotline: 0909.399.961
📧 Email: [email protected]

Ngọc Tuân

PhoneZaloViberTelegramTiktok